0% | 0 đánh giá
2,2,6,6-Tetramethylpiperidine-1-oxyl (free radical) for synthesis. Code: 8146810005. Được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ như một chất xúc tác cho quá trình oxy hóa các rượu nguyên sinh thành aldehyd, sử dụng trong phản ứng trùng hợp gốc nitroxide (NMP). Quy cách: Chai thủy tinh 5g.
2.667.000₫ - 3.078.000₫
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | 2,2,6,6-Tetramethylpiperidine-1-oxyl (free radical) for synthesis |
Tên khác: | Tempo |
CTHH: | C₉H₁₈NO |
Code: | 8146810005 |
Hàm lượng: | ≥ 98.0 % |
Hãng - Xuất xứ: | Merck - Đức |
Ứng dụng: |
- Được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ như một chất xúc tác cho quá trình oxy hóa các rượu nguyên sinh thành aldehyd . - Được sử dụng trong phản ứng trùng hợp gốc nitroxide (NMP) |
Tính chất: |
- Khối lượng mol: 156.25 g/mol - Hình thể: rắn, màu đỏ - Mật độ: 0,912 g/cm3 (40 °C) - Điểm chớp cháy: 67 °C - Nhiệt độ đánh lửa: 275 °C - Điểm nóng chảy: 39 - 40 °C - Giá trị pH: 8,3 (9 g/l, H₂O, 20 °C) - Áp suất hơi: 0,4 hPa (20 °C) - Độ hòa tan: 9,7 g/l |
Bảo quản | Dưới +30°C. |
Quy cách: | Chai thủy tinh 5g |
Sản phẩm tham khảo:
Code | Quy cách |
8146810005 | Chai thủy tinh 5g |
8146810025 | Chai thủy tinh 25g |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá