0% | 0 đánh giá
Calconcarboxylic acid metal indicator code 1045950005. Là một chỉ số hữu ích để chuẩn độ canxi với EDTA với sự hiện diện của magiê. Nó cũng được yêu cầu để nhuộm protein trong gel. Được sử dụng để xác định canxi ở pH 12, điều chế chất hấp thụ chelat hóa cùng với silica LiChroprep-NH 2 , phân tích. Quy cách: Chai thủy tinh 5g.
1.399.000₫ - 1.614.000₫
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | Calconcarboxylic acid metal indicator |
Tên khác: | Patton and Reeders Reagent, 2-Hydroxy-1-(2-hydroxy-4-sulfo-1-naphthylazo)-naphthalene-3-carboxylic acid |
CTHH: | C₂₁H₁₄N₂O₇S * 2 H₂O |
Code: | 1045950005 |
Hãng - Xuất xứ: | Merck - Đức |
Ứng dụng: |
- Được sử dụng để điều chế màng poly-CCA để chẩn đoán bệnh bạch cầu bằng cách bất động, lai DNA và phát hiện bằng phương pháp đo điện áp xung màu xanh methylen và vi sai. - Được sử dụng để xác định canxi ở pH 12, điều chế chất hấp thụ chelat hóa cùng với silica LiChroprep-NH 2 , phân tích - Là một chỉ số hữu ích để chuẩn độ canxi với EDTA với sự hiện diện của magiê. Nó cũng được yêu cầu để nhuộm protein trong gel. |
Tính chất: |
- Khối lượng mol: 474.45 g/mol - Hình thể: rắn, màu nâu đậm - Điểm nóng chảy: 300°C - Mật độ khối: 400 kg/m3 - Độ hòa tan: 8 g/l |
Bảo quản: | Nhiệt độ lưu trữ từ +5°C đến +30°C. |
Quy cách: | Chai thủy tinh 5g |
Thông tin đặt hàng:
Code | Quy cách |
1045950005 | Chai thủy tinh 5g |
1045950025 | Chai thủy tinh 25g |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá