0% | 0 đánh giá
Palladium matrix modifier for graphite furnace AAS c(Pd) = 10.0 ± 0.2 g/l (Pd(NO₃)₂ / HNO₃ ca. 15%) code 1072890050. Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử trong phân tích hóa học. Sử dụng để xác định tổng asen bằng cách oxy hóa tại chỗ nước tiểu pha loãng bằng máy quang phổ hấp thụ nguyên tử lò graphit. Sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,... Quy cách: Chai nhựa 50ml.
3.008.000₫ - 3.471.000₫
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | Palladium matrix modifier for graphite furnace AAS c(Pd) = 10.0 ± 0.2 g/l (Pd(NO₃)₂ / HNO₃ ca. 15%) |
Code: | 1072890050 |
Hãng - Xuất xứ: | Merck - Đức |
Ứng dụng: |
- Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử trong phân tích hóa học. Sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,... - Sử dụng để xác định tổng asen bằng cách oxy hóa tại chỗ nước tiểu pha loãng bằng máy quang phổ hấp thụ nguyên tử lò graphit. |
Thành phần: |
- Ag (Bạc) ≤ 0,000020 g/l - As (Asen) ≤ 0,000010 g/l - Cd (Cadmium) ≤ 0,000001 g/l - Pb (Chì) ≤ 0,000010 g/l - Se (Selen) ≤ 0,00010 g/l - Tl (Thallium) ≤ 0,000020 g/l |
Tính chất |
- Hình thể: lỏng - Màu sắc: màu vàng đậm - Mật độ: 1,11 g / cm3 (20 °C) |
Bảo quản: | Bảo quản từ +5°C đến +30°C. |
Quy cách: | Chai nhựa 50ml |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá