0% | 0 đánh giá
Potassium antimony(III) oxide tartrate trihydrate EMPLURA® code 1080921000. Hóa chất là một chất xúc tác mạnh mẽ. Được sử dụng trong việc điều chế các polyanion liên quan đến Sb (III), dùng trong ứng dụng kỹ thuật. Và được sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,... Quy cách: Chai nhựa 1kg.
3.388.000₫ - 3.909.000₫
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | Potassium antimony(III) oxide tartrate trihydrate EMPLURA® |
Tên khác: | Antimony potassium tartrate, Potassium antimony tartrate, Tartar emetic |
CTHH: | K₂(SbO)₂C₈H₄O₁₀ * 3 H₂O |
Code: | 1080921000 |
Hãng - Xuất xứ: | Merck- Đức |
Ứng dụng: |
- Hóa chất là một chất xúc tác mạnh mẽ. Sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,... - Được sử dụng trong việc điều trị một số bệnh y khoa. - Sử dụng như một tiêu chuẩn trong quá trình định lượng Sb - Sử dụng trong việc điều chế các polyanion liên quan đến Sb (III) |
Thành phần: |
- As (Asen) ≤ 0,015% - Pb (Chì) ≤ 0,002% |
Tính chất: |
- Hình thể: rắn, màu trắng - Khối lượng mol: 667.89 g/mol - Mật độ: 2,6 g / cm3 (20°C) - Giá trị pH: 4.0 (50 g/l, H₂O, 20°C) - Mật độ khối: 1250 kg/m3 - Độ hòa tan: 83 g/l |
Bảo quản: | Nhiệt độ lưu trữ từ +15°C đến +25°C. |
Quy cách: | Chai nhựa 1kg |
Sản phẩm tham khảo:
Code | Quy cách |
1080920250 | Chai nhựa 250g |
1080921000 | Chai nhựa 1kg |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá