0% | 0 đánh giá
2-Imidazolidinone hemihydrate for synthesis code 8047890100. Hóa chất được sử dụng trong tổng hợp khối hữu cơ trong phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu, viện hóa học,... Được sử dụng làm nguyên liệu thô để điều chế các hoạt chất dược phẩm như azlocillin natri. Quy cách: Chai nhựa 100g.
885.000₫ - 1.021.000₫
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | 2-Imidazolidinone hemihydrate for synthesis |
Tên gọi khác: | N,N'-Ethyleneurea |
CTHH: | C₃H₆N₂O * 0.5H₂O |
Code: | 8047890100 |
Cas: | 121325-67-5 |
Hàm lượng: | ≥ 97.0 % |
Hãng - Xuất xứ: | Merck - Đức |
Ứng dụng: |
- Hóa chất được sử dụng trong tổng hợp khối hữu cơ trong phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu, viện hóa học,... - Sử dụng để loại bỏ formaldehyd từ da, cao su và lớp phủ dệt. - Được sử dụng làm nguyên liệu thô để điều chế các hoạt chất dược phẩm như azlocillin natri. |
Thành phần: | - Nước (K. F.) ≤ 13,0% |
Tính chất: |
- Hình thể: rắn, màu vàng - Khối lượng mol: 95.10 g/mol - Điểm sôi: 335,5 °C (1013,25 hPa) (chất khan) - Mật độ: 1,3 g/cm3 (20 °C) - Điểm chớp cháy: 265 °C - Nhiệt độ đánh lửa: 420 °C - Điểm nóng chảy: 58 °C - Giá trị pH: 9 - 11 (100 g/l, H₂O, 20 °C) - Áp suất hơi <24 hPa (20 °C) - Mật độ khối: 720 kg/m3 - Độ hòa tan: 950 g/l |
Bảo quản: | Bảo quản dưới 30oC |
Quy cách: | Chai nhựa 100g |
Thông tin đặt hàng:
Code | Quy cách |
8047890100 | Chai nhựa 100g |
8047890500 | Chai nhựa 500g |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá