banner top
  • vi
  • Trung quốc
  • Tiếng anh
  • JAPAN
  • CHINA

Hotline 24/7

0826 020 020

sales@labvietchem.com.vn

Bentonite powder GRM785-500G Himedia

0 Đánh giá
Code: GRM785-500G

Bentonite powder code GRM785-500G, xuất xứ Himedia - Ấn Độ. Là hợp chất hóa học có công thức phân tử Al2O3.4SiO2.H2O.Hóa chất được sử dụng trong tổng hợp, phân tích hóa học tại phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,... Quy cách đóng gói trong chai nhựa 500g.

178.000₫ - 247.000₫

Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)

Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!

 Tải về: Catalogue

HÀNG CHÍNH HÃNG

Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.

MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM

GIÁ CẠNH TRANH NHẤT

LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.

TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7

Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...

ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ

Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM

  • Thông số sản phẩm
Tên sản phẩm:  Bentonite powder
Tên khác: Montmorillonite
CTHH: Al2O3.4SiO2.H2O
Code:  GRM785-500G
CAS: 1302-78-9
Hãng - Xuất xứ:  Himedia - Ấn Độ
Ứng dụng: 

- Hóa chất được sử dụng trong tổng hợp, phân tích hóa học tại phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,...

- Sử dụng làm chất lơ lửng, chất kết dính gel, chất độn trong gốm sứ và chất hỗ trợ xúc tác.

Tính chất: 

- Hình thể: Bột màu trắng đến xám hoặc xám nâu

- Trọng lượng phân tử: 360.31 g/ mol

- Độ hòa tan: Không hòa tan trong nước (tạo thành huyền phù keo)

- pH (huyền phù nước 2% ở 25 °C): 7.00 - 10.50

- Mất khi sấy (ở 105 °C, 2 giờ): <= 15,00%

Bảo quản:  Bảo quản dưới 30 °C
Quy cách đóng gói:  Chai nhựa 500g

 

Bentonite là một loại sét khoáng, có độ trương nở cao nên được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực nông nghiệp, xây dựng,... Hãy cùng LabVIETCHEM tìm hiểu thêm Bentonite là gì? Vai trò của bột đá trong đời sống? 

1. Bentonite - Bột đá là gì? 

- Bentonite hay có tên gọi quen thuộc là bột đá, là khoáng sét tồn tại sẵn trong tự nhiên có cấu trúc của smectite. Lớp khoáng sét smectite có cấu trúc gồm 2 mạng tứ diện của SiO4 liên kết với 1 mạng bát diện ở giữa AlO6.

Bentonite là gì?

- Nguồn gốc: Bột đá được tạo thành từ quá trình phong hóa tro núi lửa trong điều kiện nóng ẩm. Tùy vào thời gian phong hóa, địa điểm và khí hậu mà các kim loại trong tứ diện và bát diện sẽ hình thành các khoáng sét lớp smectite khác nhau như nontronit (NONT), beidellite (BEI), montmorillonite (MMT)...  Trong đó MMT và NONT là 2 khoáng sét phổ biến nhất trong tự nhiên nhưng có thành phần trái ngược nhau. MMT thì giàu nhôm nghèo sắt còn NONT thì ngược lại. Bên cạnh đó, có thể phân biệt 2 dạng khác bentonite trong tự nhiên là dạng Natri bentonite trương nở tốt còn canxi bentonite rất ít trường nở.

- Bột đất sét Bentonite thường được chia thành 3 nhóm cơ bản sau:

+ Dạng thông thường: Có chứa khoáng sét montmorillonite chiếm tới hơn 70%, độ ẩm 10-15% và tạp chất khác ~ 10-15%. Đây là loại được sử dụng phổ biến.

+ Dạng đã hoạt hóa bằng kiềm soda: Trong quá trình chế biến Bentonite, người ta có ủ trộn thêm Na2CO3. Lúc này ion Ca2+ và Mg2+ đã được thay bằng Na+ tăng tính trương nở cho bột đá.

+ Dạng nhập khẩu từ nước ngoài có hàm lượng MMT cao hơn và độ ẩm thấp hơn. 

2. Đặc điểm của Bentonite

Chất này được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp, xây dựng, nông nghiệp nhờ vào các đặc tính ưu việt sau:

- Có đặc tính trương nở và độ nhớt cao: Nước sẽ lấp đầy các khoảng trống giữa các lớp cấu trúc, làm giãn lớp câu trúc.

Tính chất của Bentonite

Tính chất của Bentonite

- Chất hấp thụ: Vì có cấu tạo đặc biệt và hàm lượng silic dioxit cao nên có tác dụng hấp thụ độc tố, diệt nấm mốc, kim loại nặng.

- Trao đổi ion: Dựa vào đặc tính này mà người ta có thể biến tính bentonite để tạo ra vật liệu có tính chất xúc tác.

3. Sản xuất Bentonite theo phương pháp nào?

Phụ thuộc vào mục đích dùng mà có nhiều phương pháp tinh chế khác nhau giúp:

- Loại bỏ tạp chất không cần thiết có trong khoáng sét MMT.

- Khi muốn tăng tính trương nở thay thế ion Ca2+ và Mg2+ bằng ion Na+.

- Nếu muốn tăng hoạt hóa axit thì thay ion Ca2+, Mg2+, Na+ bằng ion H+.

Trên thị trường, bentonite thường có chứa hàm lượng khoáng sét MMT > 70%, khoáng phi sét < 10% và độ ẩm từ 10-15% được sản xuất như sau:

- Bước 1: Khai thác khoáng sét Bentonite ở tự nhiên với độ ẩm khoảng 30-40%, thường sử dụng máy xúc đào hoặc máy cày xới.

- Bước 2: Chia quặng bentonite thành các mảnh có kích thước nhỏ hơn khoảng 5-10cm.

- Bước 3: Sấy khô các mảng quặng trên đến độ ẩm khoảng 10%.

- Bước 4: Tách khoáng phi sét và loại bỏ tạp chất cơ học.

- Bước 5: Nghiền các mảnh trên thành bột mịn, ta sẽ thu được bột đá có độ ẩm và hàm lượng theo nhu cầu.

4. Ứng dụng của Bentonite

4.1. Xây dựng

- Được sử dụng làm chất bôi trơn mũi khoan, giảm mô men xoắn.

- Có tác dụng làm đông cứng thành vách hố khoan, che phủ các khe nứt, các hang trong quá trình khoan cọc nhồi.

- Nó giúp hình thành lớp màng bùn bảo vệ mặt vách hố khoan, đảm bảo độ ổn định cho thành hố, giúp ngăn chặn sự lắng bùn.

Bentonite sử dụng nhiều trong xây dựng

Bentonite sử dụng nhiều trong xây dựng

- Chú ý khi đổ bột đá vào hố, hãy đảm bảo cho dung dịch bentonite luôn ở mức cao hơn so với mực nước ngầm khoảng 1-2m. Điều này giúp tạo áp lực cho dung dịch bentonite ngấm vào thành xung quanh hố khoan. Khi bột bentonite trộn trong nước sẽ tạo ra dung dịch có công dụng giữ vững thành hố.

- Nó còn được dùng để làm khuôn đúc kim khí, vê viên bột quặng sắt trong quá trình luyện thép.

- Nó giúp chống thấm đê đập bởi khi trương nở, nó sẽ lấp đầy các khe nứt khi khô sẽ chắc lại khiến cho nước không thể chảy qua. 

4.2. Nông nghiệp

- Là nguyên liệu sử dụng để chế biến thức ăn chăn nuôi, bởi nó có khả năng hấp thụ độc tố và diệt nấm mốc.

- Dùng để vê viên phân bón trong sản xuất phân bón vô cơ dạng hạt bởi có khả năng kết dính cao.

4.3. Môi trường

- Bột đá giúp cải tạo đất và tăng cường khả năng giữ ẩm cho đất khi thời tiết hanh khô.

- Giúp tăng độ bền cơ học, tăng tính dẻo, giữ dưỡng chất cần thiết trong đất, hạn chế sự rửa trôi các chất.

5. Bentonite mua ở đâu chính hãng? Uy tín?

Trên thị trường có rất nhiều đơn vị phân phối, sản xuất cũng như nhập khẩu bột đá nhưng không phải đơn vị nào cũng có thể đáp ứng đủ tiêu chí về chất lượng, giá thành cho khách hàng. Vậy mua Bentonite ở đâu uy tín, chất lượng?

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng hóa chất cho nhiều đơn vị trên toàn quốc, LabVIETCHEM luôn tự tin là đơn vị uy tín cung cấp hàng chính hãng, giá tốt. Nếu cần tư vấn thêm, bạn có thể liên hệ qua số điện thoại 0826 020 020 để được đội ngũ chuyên viên tư vấn rõ hơn.

Những thông tin chi tiết về bột sét Bentonite đã được LabVIETCHEM chia sẻ ở trên, nếu còn băn khoăn và có điều muốn góp ý, hãy để lại câu hỏi ở phần bình luận và đánh giá để chúng tôi giải đáp.

Xem thêm
Ẩn bớt
0 đánh giá cho Bentonite powder GRM785-500G Himedia

0 0 đánh giá của khách hàng

5

0% | 0 đánh giá

4

0% | 0 đánh giá

3

0% | 0 đánh giá

2

0% | 0 đánh giá

1

0% | 0 đánh giá

Đánh giá - bình luận

Nhận xét đánh giá

Bentonite powder GRM785-500G Himedia

178.000₫ - 247.000₫

Tình trạng: Còn hàng

Một sản phẩm mới được thêm vào giỏ hàng của bạn

Số lượng: