0% | 0 đánh giá
Benzene-D6 deuteration degree min. 99.6% for NMR spectroscopy MagniSolv™ xuất xứ Merck - Đức, code 1017890009. Là chất lỏng, không màu có công thức hóa học C₆D₆. Hóa chất dùng trong phân tích, tổng hợp hóa học tại phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu, vv. Quy cách đóng gói trong ống thủy tinh 10x0.75 ml.
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | Benzene-D6 deuteration degree min. 99.6% for NMR spectroscopy MagniSolv™ |
Tên khác: | Hexadeuterobenzene |
CTHH: | C₆D₆ |
Code: | 1017890009 |
CAS: | 1076-43-3 |
Hàm lượng: | ≥ 99.5 % |
Hãng - Xuất xứ: | Merck - Đức |
Ứng dụng: |
- Hóa chất dùng trong phân tích, tổng hợp hóa học tại phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu, vv. - Là dung môi H và C-NMR. - Để tổng hợp các mẫu được dán nhãn đẳng hướng. |
Tính chất: |
- Khối lượng mol: 84.15 g/mol - Hình thể: lỏng, không màu - Điểm sôi: 79 °C (1013 hPa) - Mật độ: 0,95 g/ cm3 (20 °C) - Giới hạn nổ: 1,4 - 8,0% (V) - Điểm chớp cháy: -11 °C - Nhiệt độ đánh lửa: 555 °C - Điểm nóng chảy: 6,7 °C - Áp suất hơi: 101 hPa (20 °C) - Độ nhớt động học: 0,78 mm2/ s (20 °C) - Độ hòa tan: 1,8 g/ l |
Bảo quản: | Không giới hạn nhiệt độ |
Quy cách đóng gói: | Ống thủy tinh 10x0.75 ml |
Sản phẩm tham khảo:
Code | Quy cách |
1017890009 | Ống thủy tinh 10x0.75 ml |
1017890010 | Ống 10ml |
1017890100 | Chai thủy tinh 100ml |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá