0% | 0 đánh giá
Mặt nạ phòng độc có bình dưỡng khí bảo vệ an toàn hệ hô hấp của những người làm việc trong môi trường không có Oxy hoặc môi trường có khói, khí ga và các khí độc hại khác.
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | Bình khí thở oxy dưỡng khí 6L và mặt nạ Đài Loan |
Model: | Boxy01 |
Hãng – Xuất xứ: | Đài Loan |
Ứng dụng: | Sử dụng trong hầm mỏ, nhân viên cứu hoả, trong cống rãnh, nhà kho, công nghiệp hoá chất, môi trường độc hại, luyện kim, dầu mỏ và trong những trường hợp khẩn cấp khác giúp chống lại những tác hại của khí gas, khí CO độc hại. |
Mô tả sản phẩm: |
- Xuất xứ: Đài Loan - Chỉ tiêu kỹ thuật: Tiêu chuẩn Châu Âu - Thể tích bình thở: 6 lít - Chất liệu: Thép cường độ cao - Dung tích dự trữ khí: 1800L - Thời gian sử dụng: 60 phút - Áp lực: 300 bar - Có thể sử dụng được nhiều lần (tuổi thọ 10 năm) - Bình dễ dàng tháo rời để nạp khí. - Bình gồm mặt nạ cách ly, kính quan sát 180 độ, dây đeo đồng hồ đo áp lực và còi báo động |
TÍNH NĂNG NỔI BẬT:
- Một bộ bình khí thở bao gồm các bộ phận sau: Mặt nạ thở, bình thở, van cấp khí, đồng hồ chỉ báo áp suất, bộ dây đeo, van xilanh, hộp đựng, hướng dẫn sử dụng, giấy bảo hành, các chứng chỉ.
- Van, công tắc điều chỉnh đóng mở khí
- Có thể chuyển qua chế độ không cần dùng dưỡng khí trong bình chứa trong trường hợp ở nơi đã có không khí sạch.
- Kính che mặt có khả năng chống chịu xước & va đập cao.
- Quai đeo có 6 nấc điều chỉnh dễ dàng.
- Dễ dàng vận động.
- Có còi báo động khi bình còn khí còn sử dụng được 5 phút
Có 2 model bình thở:
- Bình thép: 5L, 6L, 9L
- Bình bằng sợi carbon: 6.8L, 6.8Lx2, 9L, 12L.
Model |
Thể tích xi lanh (L) |
Áp suất (MPA) | Lượng không khí dự trữ (L) | Áp lực cảnh báo (MPA) |
Thời gian sử dụng (phút) |
Đóng gói trong hộp (cm) |
5/30 | 5 | 30 | 1500 | 5-6 | 50 | 77x30x49 |
6/30 | 6 | 30 | 1800 | 5-6 | 60 | 77x30x49 |
6.8/30 | 6.8 | 30 | 2040 | 5-6 | 60 | 77x30x49 |
6.8×2/30 | 6.8×2 | 30 | 2700 | 5-6 | 120 | 77x30x49 |
9/30 | 9 | 30 | 2600 | 5-6 | 90 | 77x30x49 |
12/30 | 12 | 30 | 2700 | 5-6 | 120 | 77x30x49 |
1 2 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
100% | 2 đánh giá
Nhận xét đánh giá