0% | 0 đánh giá
D(-)-Sorbitol extra pure for microbiology. Dạng rắn, không màu. Được thêm vào sau khi điện hóa men trong các giao thức biến đổi, cho phép các tế bào phục hồi bằng cách nâng cao tính thẩm thấu của môi trường, là chất làm ngọt dinh dưỡng dùng thay thế đường, được sử dụng như thuốc nhuận tràng khi dùng đường uống hoặc thuốc xổ. Quy cách: chai nhựa 1kg.
2.867.000₫ - 3.308.000₫
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | D(-)-Sorbitol extra pure for microbiology |
Code: | 1077581000 |
CTHH: | C₆H₁₄O |
Tên khác: | D-Glucitol |
Hàm lượng: | ≥ 97.0 % |
Hãng- xuất xứ: | Merck - Đức |
Ứng dụng: |
- Được thêm vào sau khi điện hóa men trong các giao thức biến đổi, cho phép các tế bào phục hồi bằng cách nâng cao tính thẩm thấu của môi trường dùng trong vi sinh - Là chất làm ngọt dinh dưỡng dùng thay thế đường, được sử dụng như thuốc nhuận tràng khi dùng đường uống hoặc thuốc xổ |
Tính chất: |
- Khối lượng mol: 182,17 g/mol - Dạng rắn, không màu - Mật độ: 1,49 g / cm3 (20°C) - Điểm chớp cháy:> 100°C - Nhiệt độ đánh lửa: 420°C - Điểm nóng chảy: 94 - 96°C - Giá trị pH: 6 - 7 (100 g / l, H₂O, 20°C) - Mật độ khối: 450 kg / m3 - Độ hòa tan: 2350 g / l |
Bảo quản: | Bảo quản ở + 15°C đến + 25°C |
Quy cách: | chai nhựa 1kg |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá