0% | 0 đánh giá
Eriochrome black T (C.I. 14645) indicator for complexometry ACS,Reag. Ph Eur code 1031700025, xuất xứ Merck - Đức. Là chất rắn, màu đen có công thức hóa học C₂₀H₁₂N₃NaO₇S. Hóa chất được sử dụng trong tổng hợp, phân tích hóa học tại phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,... Quy cách đóng gói trong chai thủy tinh 25g.
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | Eriochrome black T (C.I. 14645) indicator for complexometry ACS,Reag. Ph Eur |
Tên khác: | Chrome black T, 2-Hydroxy-1-(1-hydroxy-2-naphthylazo)-6-nitronaphthalene-4-sulfonic acid sodium salt |
CTHH: | C₂₀H₁₂N₃NaO₇S |
Code: | 1031700025 |
CAS: | 1787-61-7 |
Hãng - Xuất xứ: | Merck - Đức |
Ứng dụng: |
- Sử dụng như một chỉ số trong hóa học phân tích. Nó cũng được sử dụng trong việc phát hiện các kim loại đất hiếm. - Nó tìm thấy ứng dụng trong nhuộm và in vải len, nhuộm lụa và nylon cũng như trong nhuộm da. - Nó có thể được sử dụng trong việc xác định quang phổ của diphenhydramine hydrochloride trong các chế phẩm dược phẩm. - Eriochrome black T rất hữu ích trong việc xác định độ cứng của nước. |
Tính chất: |
- Khối lượng mol: 461.38 g/mol - Dạng rắn, màu đen - Giá trị pH: 3,7 (10 g/ l, H₂O, 20 °C) - Mật độ lớn: 400 - 600 kg/ m3 - Độ hòa tan: 50 g/ l |
Bảo quản: | Lưu trữ từ +15°C đến +25°C |
Quy cách: | Chai thủy tinh 25g |
Sản phẩm tham khảo:
Code | Quy cách |
1031700025 | chai thủy tinh 25g |
1031700100 | chai thuỷ tinh 100g |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá