banner top
  • vi
  • Trung quốc
  • Tiếng anh
  • JAPAN
  • CHINA

Hotline 24/7

0826 020 020

sales@labvietchem.com.vn

Glycerol for analysis EMSURE® ACS,Reag

0 Đánh giá
Code: 1040921000

- CTHH: (HOCH₂)₂CHOH - Tên gọi khác: 1,2,3-Propanetriol, Trihydroxylpropane, Protol, Glycerin - Trạng thái: chất lỏng, không màu - Cung cách đóng gói: chai nhựa - 1L - Ứng dụng: là hóa chất tinh khiết sử dụng trong phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu, trường học... ngoài ra nó còn được sử dụng rất nhiều trong nghành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, chất chống đông….

Liên hệ

Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)

Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!

 Tải về: Catalogue

HÀNG CHÍNH HÃNG

Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.

MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM

GIÁ CẠNH TRANH NHẤT

LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.

TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7

Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...

ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ

Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM

  • Thông số sản phẩm
Công thức hóa học (HOCH₂)₂CHOH
Khối lượng phân tử 92.1 g/mol
Trạng thái Chất lỏng, không màu
Nhiệt độ nóng chảy 18 - 20 °C
Nhiệt độ sôi 290 °C (1013 hPa)
pH Khoảng 5 ở 100 g/l 20 °C
Mật độ 1,26 g/cm3 ở 20 °C
Độ hòa tan  Ở 20 °C hòa tan được
Bảo quản Bảo quản từ +5°C đến +30°C.
Quy cách đóng gói Chai nhựa- 1L
Thành phần

- Nồng độ: ≥ 99.5 %

- Kim loại nặng: ≤ 0.0002 %

- Al (Aluminium): ≤ 0.00005 %

- B (Boron): ≤ 0.000002 %

- Ba (Barium): ≤ 0.00001 %

- Ca (Calcium): ≤ 0.0001 %

- Cd (Cadmium): ≤ 0.000005 %

- Sulfated ash: ≤ 0.005 %

- Water: ≤ 0.5 %

Ứng dụng

- Là hóa chất tinh khiết sử dụng trong phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu, trường học... ngoài ra nó còn được sử dụng rất nhiều trong nghành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, chất chống đông….

- Trong ngành công nghiệp thực phẩm hóa chất glycerol được sử dụng như một chất tạo ẩm, chất tạo ngọt, chất bảo quản. Ngoài ra trong các sản phẩm ít béo như bánh ngọt Glyceol còn được sử dụng làm chất độn. Glycerol và nước còn được sử dụngđể bảo quản một số loại lá.

- Glycerol khi được sử dụng trong thực phẩm, được Hiệp hội dinh dưỡng Hoa kỳ phân loại như một carbohydrate. Cục quản lý dược và thực phẩm Mỹ (FDA) phân định carbohydrate là những chất dinh dưỡng có tạo ra năng lượng trừ protein và chất béo. Glycerol có hàm lượng calo tương đương đường ăn nhưng chỉ số đường huyết thấp và có cách trao đổi chất  khác trong cơ thể nên được những người ăn kiêng chấp nhận thay cho đường ăn.

Xem thêm
Ẩn bớt
0 đánh giá cho Glycerol for analysis EMSURE® ACS,Reag

0 0 đánh giá của khách hàng

5

0% | 0 đánh giá

4

0% | 0 đánh giá

3

0% | 0 đánh giá

2

0% | 0 đánh giá

1

0% | 0 đánh giá

Đánh giá - bình luận

Nhận xét đánh giá

Glycerol for analysis EMSURE® ACS,Reag

Liên hệ

Tình trạng: Còn hàng

Một sản phẩm mới được thêm vào giỏ hàng của bạn

Số lượng: