0% | 0 đánh giá
Hệ thống sắc ký lỏng siêu cao áp Model ChroZen UHPLC cho kết quả nhanh gấp 4 – 10 lần sắc ký cao áp thông thường nhưng vẫn đảm bảo độ nhạy và độ phân giải cao.
Hệ thống cột và các đường dẫn mao quản chịu được áp lực cao lên đến 18.800 psi (1.300 bar).
Công nghệ truyền động tuyến tính với 02 bơm kép tuần hoàn; sử dụng rất ít dung môi và hóa chất.
Kết hợp với cột ngắn hơn so với hệ truyền thống; giảm thiểu tối đa thời gian phân tích.
Bơm siêu cao áp với 02 module dung môi rửa, tích hợp van chuyển đổi dung môi và lựa chọn thể tích mà không cần thay đổi bình.
Đáp ứng tiêu chuẩn: ISO 9001 Certified, CE-marked, JAS-ANZ.
Phần mềm điều khiển YL-Clarity có chế độ bảo mật, điều khiển chung các hệ GC, HPLC, Autosampler,…
* Ứng dụng: Ngành dược, thực phẩm, môi trường,…
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
* Cấu hình hệ thống sắc kỹ lỏng:
- Bơm siêu cao áp - ChroZen UHPLC Pump.
- Lò cột - ChroZen UHPLC Column Compartment.
- Detector UV/Vis - ChroZen UHPLC UV/Vis Detector.
- Bộ bơm mẫu tự động - ChroZen UHPLC AutoSampler.
- Phần mềm điều khiển hệ thống - YL-Clarity.
* Bơm siêu cao áp
- Nguyên tắc hoạt động: sử dụng piston kép hoạt động bơm dòng tuyến tính (công nghệ độc quyền).
- Tự động bơm dung môi vào piston bằng công nghệ FFAP (Full – Flush – Auto – Prime).
- Tự động bù áp suất.
- Tốc độ dòng: 0,001 – 2,000 mL/phút (tối đa 5mL/phút) , bước nhảy: 0,001 mL.
- Độ chính xác tốc độ dòng: ± 1% hoặc ± 10 uL/phút.
- Độ lặp lại tốc độ dòng: ≤ 0,075 % (RSD) hoặc 0,005 phút (SD).
- Áp suất hệ thống: 0 – 18.800 psi (0 – 1300 bar).
- Áp suất bơm: <1% áp suất hệ thống hoặc <5bar.
- Số kênh cho dòng dung môi rửa: 2 kênh.
- Bộ khử khí degasser: 02 kênh, với thể tích 480uL/kênh.
- Van SSVs (2 dung môi).
- Độ phân giải thể tích thành phần gradient: 1%.
- Độ phân giải thời gian thành phần gradient: 0,01 phút.
- Độ chính xác thể tích thành phần gradient: ±0,5% tuyệt đối trong khoảng 5 – 95%.
- Độ lặp lại gradient: ≤ 0,15% hoặc 0,01 phút (SD).
- Kết nối: LAN.
- Nguồn điện: 100 – 240V ± 10%, 50/60 Hz.
- Công suất nguồn tiêu thụ: 450 W.
- Kích thước (WxHxD): 330x178x549 mm.
- Khối lượng: 20kg.
* Lò cột
- Khoảng nhiệt độ hoạt động: 4°C (làm mát) đến 90°C.
- Độ ổn định nhiệt độ: ± 0.05°C.
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.5°C.
- Chương trình nhiệt: 40 bước tăng.
- Cho phép cài đặt 03 cột đồng thời, dài 150mm (tối đa).
- Chế độ Preheat: 230 mm heat exchanger 1/16″OD, upper 12 ul 0.01″ID, down 3 ul 0.005″ID.
- Kết nối: LAN.
- Chức năng an toàn & bảo trì: phát hiện rò rỉ; tự chuẩn đoán và phát hiện lỗi.
- Kích thước: (WxHxD) 330x172x549 mm.
- Khối lượng: 14kg.
- Nguồn điện: 100 – 240VAC, ±10% , 50/60Hz.
- Công suất tiêu thụ: 150W.
* Detector UV/Vis
- Nguồn sáng: Sử dụng 2 nguồn sáng từ đèn Deuterium và tungsten.
- 2 Bộ lọc tự động chuyển đổi.
- Khoảng bước sóng: 190-900 nm.
- Độ chính xác bước sóng: ±1 nm.
- Độ lặp lại bước sóng: ± 0.1nm.
- Băng thông: 5 nm.
- Độ tuyến tính: >2.0 AU upper limit.
- Số PDA Channel: 1024.
- Độ nhiễu đường nền: < ±0.5 X 10-5 AU , tại 254 nm.
- Độ trôi: < 1 X 104 AU/giờ.
- Tốc độ thu nhận dữ liệu: lên tới 125Hz.
- Bộ Flow cell đo: phản xạ toàn phần với công nghệ Liquid Core Waveguide.
- Path Length: 10mm ( tiêu chuẩn cho cell phân tích).
- Thể tích cell: 2.4 uL.
- Áp suất của cell: 1000 psi.
- Kết nối: LAN.
- Phát hiện: quang học và điện tử.
- Hiệu chỉnh bước sóng: tự động bật/tắt và hiệu chỉnh thông qua bộ kính lọc holmium (tích hợp sẵn).
- Hiệu chuẩn bước sóng 5 điểm: qua bộ lọc kính và đèn D2.
- Chức năng an toàn: phát hiện rò rỉ; tự chuẩn đoán và phát hiện lỗi cơ bản …
- Kích thước (WxHxD) 330x172x549 mm.
- Khối lượng: 14kg.
- Nguồn điện: 100 – 240VAC, ±10% (tự lựa chọn điện áp dòng); 50/60Hz ± 5%.
- Công suất tiêu thụ: 100W.
* Bộ bơm mẫu tự động
- Điều khiển tự động bằng máy tính thông qua phần mềm.
- Công suất mẫu: 108 lọ (2ml) tiêu chuẩn.
- Bộ làm mát và gia nhiệt mẫu trước (tùy chọn thêm) : 4°C (± 2°C) đến 40°C.
- Thể tích LOOP: 1 – 5000uL (tùy chọn: 10mL).
- Syringe: 250uL tiêu chuẩn.
- Khoảng áp suất: 0 – 18.800 psi (0 – 1300 bar).
- Cảm biến vị trí lọ mẫu trên khay.
- Headspace pressure: máy nén tích hợp sẵn; yêu cầu lọ mẫu có septa.
- Thời gian chuyển mạch van tiêm: < 100 ms, độ chính xác xuyên kim: ±0,6 mm.
- Tích hợp bình dung môi rửa.
- Vật liệu phụ kiện trong hệ thống: SS316; PTFE; TEFZEL; VESPEL; thủy tinh (tùy chọn khi phân tích các chỉ tiêu sinh học: PEEK và thép).
- Thời gian tiêm mẫu (1 vòng): < 60 giây; bao gồm tất cả các lần với 1 lần tiêm thể tích ≤100uL ( gồm dung môi rửa 250uL).
- Thời gian tiêm mẫu: < 20 giây; bao gồm các lần tiêm gián đoạn thể tích ≤10uL/lần (gồm dung môi rửa 500uL).
Hiệu suất tiêm
- Chế độ tiêm: LOOP một phần, PASA (cài đặt áp suất cho đưa mẫu đầu vào).
- Độ lặp lại: RSD ≤0,5% (chế độ tiêm LOOP một phần với thể tích > 5uL.
- Độ nhiễm chéo (carry over): < 0,05% với chương trình rửa kim tiêm.
Chương trình hoạt động
- Giao diện: được set sẵn chương trình điều khiển từ phần mềm sắc ký YL-Clarity.
- Chức năng an toàn EMC: theo quy định của EC và CSA (UL) đã được kiểm duyệt.
- Thể tích tiêm: 0 – 10uL/ lọ.
- Injections per vial/well: max. 9 lần tiêm.
- Thời gian phân tích: tối đa 9giờ, 59phút, 59 giây.
- Rửa: chương trình cài đặt sẵ trên phần mềm sắc ký YL-Clarity; rửa giữa mỗi lần tiêm; rửa giữa các lọ.
Điều kiện chung
- Khoảng nhiệt độ vận hành: 10 – 40°C.
- Độ ồn khi vận hành: LeAq < 70 dB.
- Khoảng giữ nhiệt độ: -25°C ~ + 60°C.
- Độ ẩm vận hành: 20 – 80% RH.
- Nguồn điện: 95 – 240VAC ±10%; 50/60 Hz.
- Kích thước (WxHxD): 330x358x556 mm.
- Khối lượng: 20kg.
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá