0% | 0 đánh giá
Kit iiPCR POCKIT chẩn đoán bệnh trên lợn với độ nhạy và độ đặc hiệu cao cho phép kiểm tra, phát hiện nhanh các bệnh trên lợn như: dịch tả châu phi, dịch tả lợn đổ điển, tai xanh, bệnh cúm lợn, bệnh pravo, bệnh Circo....
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Mô tả sản phẩm:
Bộ thuốc thử iiPCR POCKIT chuẩn đoán bệnh trên lợn sử dụng công nghệ PCR đẳng nhiệt tại một điểm để phát hiện chuỗi axid nucleic cụ thể của mầm bệnh đích và các gene đặc trưng. Với độ nhạy và độ đặc hiệu cao, xét nghiệm iiPCR có thể được sử dụng để phát hiện ở giai đoạn đầu hoặc nhiễm trùng cận lâm sàng nhằm ngăn ngừa nhiễm trùng lan rộng và thực hiện quy trình giám sát và kiểm soát bệnh hiệu quả.
Tính năng kỹ thuật
Cung cấp bao gồm:
Ứng dụng:
STT |
Cat.Number |
Bộ kit phát hiện bệnh |
Ứng dụng |
1 |
apls-prscn |
PRRSV-CN |
Bệnh tai xanh chủng TQ |
2 |
apls-008 |
PRRSV-EU |
Bệnh tai xanh chủng EU |
3 |
apls-009 |
PRRSV-NA |
Bệnh tai xanh chủng NA |
4 |
apls-010 |
CSFV |
Dịch tả lợn cổ điển |
5 |
apls-011 |
PCV2 |
Circo type2 |
6 |
apls-033 |
FMDV |
Lở mồm long móng |
7 |
apls-042 |
PEDV |
Bệnh tiêu chảy cấp |
8 |
apls-057 |
Pseudorabies Virus (gB) |
Giả dại (gB) |
9 |
apls-058 |
Porcine Parvovirus |
Bệnh Parvo trên lợn |
10 |
apls-060 |
Swine Influenza A |
Cúm A trên lợn |
11 |
apls-061 |
Pseudorabies Virus (gE) |
Giả dại (gE) |
12 |
apls-068 |
ASFV |
Dịch tả lợn châu Phi |
13 |
apls-069 |
PDCoV |
Bệnh PDCoV – tiêu chảy cấp do Coronavirus trên lợn |
14 |
apls-071 |
APP |
Viêm phổi dính sườn |
15 |
apls-075 |
M.hyopneumoniae |
Bệnh suyễn lợn do Mycoplasma hyopneumoniae gây ra |
16 |
apls-087 |
SVA |
|
17 |
apls-091 |
Lawsonia intracellularis |
|
18 |
apls-097 |
PRRSV NADC30-like Strain |
Tai xanh NADC30-like Strain |
19 |
apls-103 |
JEV |
Bệnh viêm não Nhật Bản trên lợn |
20 |
apls-104 |
Chlamydia psittaci |
|
21 |
apls-105 |
Mycoplasma suis |
Bệnh suyễn lợn do Mycoplasma gây ra |
22 |
apls-112 |
Brachyspira hyodysenteriae |
|
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá