0% | 0 đánh giá
L-Proline for biochemistry. CTHH: C₅H₉NO₂. Code: 1074340010. Là một axit amin tạo protein được sử dụng trong sinh tổng hợp protein.
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | L-Proline for biochemistry |
Tên khác: | Pro |
Code: | 1074340010 |
Hãng - Xuất xứ: | Merck - Đức |
CTHH: | C₅H₉NO₂ |
Hàm lượng: | ≥ 99.0 % |
Ứng dụng: |
- Giúp phá vỡ thức ăn, hỗ trợ tăng trưởng và sửa chữa mô cơ thể. - Là một chất bổ sung trong quá trình điều chế môi trường chondrogenic và môi trường tối thiểu dextrose tổng hợp - Là một tiêu chuẩn trong quá trình xác định các chất chuyển hóa trong mẫu huyết thanh - Trong một nghiên cứu để chuẩn bị hỗn hợp L-proline-L-phenylalanine (L-Pro L-Phe) trong dung dịch acetonitril. - Sử dụng trong sinh tổng hợp protein |
Tính chất: |
- Hình thể: rắn, màu trắng, mùi đặc trưng giống amin - Khối lượng mol: 115.13 g/mol - Độ pH: Khoảng 5 - 7 ở 100 g/l 20 °C - Điểm nóng chảy: 220 - 222 °C - Mật độ: 1,35 - 1,38 g/cm3 ở 25 °C - Tính tan trong nước: 1.500 g/l ở 20 °C - Nhiệt độ phân hủy: > 185 °C |
Thành phần: |
- C₅H₉NO₂ ≥ 99.0 % - Cl ≤ 0.02 % - SO₄ ≤ 0.03 % - Kim loại nặng ≤ 0.001 % |
Quy cách: | Chai thủy tinh 10g |
Bảo quản: | Dưới 30oC |
Thông tin đặt hàng:
Code | Quy cách |
1074340010 | Chai thủy tinh 10g |
1074340100 | Chai nhựa 100g |
1074340500 | Chai nhựa 500g |
1074349010 | Thùng nhựa 10kg |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá