0% | 0 đánh giá
HI88713 là máy đo độ đục để bàn có độ chính xác cao. Máy được cung cấp đầy đủ với dung dịch chuẩn độ đục AMCO-AEPA-1 dùng để hiệu chuẩn và kiểm tra hoạt động của máy. HI88713 đáp ứng yêu cầu của phương pháp ISO 7027 để đo độ đục.
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | Máy đo độ đục theo tiêu chuẩn ISO 7027 HI88713 Hanna |
Code / Model: | HI88713 |
Hãng - Xuất xứ: | Hanna - Ý |
Ứng dụng: | HI88713 là máy đo độ đục để bàn có độ chính xác cao, sử dụng phổ biến trong các phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu, ... |
Thông số kĩ thuật: |
- Thang đo FNU: 0.00 to 9.99 FNU, 10.0 to 99.9 FNU, 100 to 1000 FNU - Độ phân giải FNU: 0.01 FNU, 0.1 FNU, 1 FNU - Độ chính xác FNU: ±2% giá trị cộng ánh sáng lạc - Thang đo FAU: 10.0 to 99.9 FAU, 100 to 4000 FAU - Độ phân giải FAU: 0.1 FAU, 1 FAU - Độ chính xác FAU: ± 10% giá trị - Thang đo chế độ không tỷ lệ: 0.00 to 9.99 NTU; 10.0 to 99.9 NTU; 100 to 1000 NTU 0.00 to 9.99 EBC; 10.0 to 99.9 EBC; 100 to 245 EBC - Độ phân giải chế độ không tỷ lệ: 0.01; 0.1; 1 NTU; 0.01; 0.1; 1 EBC - Độ chính xác chế độ không tỷ lệ: ±2% giá trị cộng ánh sáng lạc - Thang đo tỷ lệ chế độ: 0.00 to 9.99 NTU; 10.0 to 99.9 NTU; 100 to 4000 NTU 0.00 to 9.99 EBC; 10.0 to 99.9 EBC; 100 to 980 EBC - Độ phân giải tỷ lệ chế độ: 0.01; 0.1; 1 NTU; 0.01; 0.1; 1 EBC - Độ chính xác tỷ lệ chế độ: ±2% giá trị cộng ánh sáng lạc, ±5% giá trị trên 1000 NTU - Lựa chọn thang đo: tự động - Độ lặp: ±1% giá trị hoặc 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC) cho giá trị lớn hơn - Ánh sáng lạc: < 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC) - Đầu dò ánh sáng: tế bào quang điện silicon - Phương pháp: nephelometric (90°) hoặc nephelometric theo tỷ lệ (90° & 180°), phù hợp của USEPA 180.1 và Chuẩn 2130 B - Chế độ đo: bình thường, trung bình, liên tục - Chuẩn độ đục: < 0.1, 15, 100, 750 và 2000 NTU - Hiệu chuẩn: 2, 3, 4 hoặc 5 điểm - Nguồn sáng: LED IR - Màn hình: LCD đồ họa 40 x 70 mm (64 x 128 pixels) có đèn nền - Bộ nhớ: 200 bản ghi - Kết nối: USB - Môi trường: 0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ - Nguồn: adapter 12 VDC (bao gồm) - Kích thước: 230 x 200 x 145 mm (9.0 x 7.9 x 5.7”) - Khối lượng: 2.5 kg (88 oz.) - Bảo hành: 12 tháng cho thân máy |
Cung cấp bao gồm: | HI88713 được cung cấp với cuvet mẫu và nắp (6), cuvet hiệu chuẩn HI88713-11, dầu silicon, khăn lau cuvet, adapter, hướng dẫn |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá