0% | 0 đánh giá
Phosphorus tribromide for synthesis, code 8223210250, xuất xứ Merck- Đức. Hóa chất có dạng lỏng, không màu, là chất xúc tác cho quá trình brom hóa các axit cacboxylic, được sử dụng làm chất trung gian trong quá trình halogen hóa Hell-Volhard-Zelinsky. Quy cách đóng gói: chai thủy tinh 250ml hoặc 50ml.
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | Phosphorus tribromide for synthesis |
Tên gọi khác: | Phosphorus(III) bromide |
Công thức hóa học: | PBr₃ |
Code: | 8223210250 |
CAS: | 7789-60-8 |
Hàm lượng: | ≥ 98.0 % |
Hãng- Xuất xứ: | Merck Đức |
Ứng dụng: | - Hóa chất là chất xúc tác cho quá trình brom hóa các axit cacboxylic, được sử dụng làm chất trung gian trong quá trình halogen hóa Hell-Volhard-Zelinsky. |
Tính chất: |
- Dạng lỏng, không màu - Nhiệt độ sôi: 173 - 175 °C (1013 hPa) - Mật độ: 2.85 g/cm3 (20 °C) - Nhiêt độ nóng chảy: -40 °C - Áp suất hơi: 2.9 hPa (20 °C) - Hệ số khúc xạ: 1.6945 (20 °C, 589 nm) - TÍnh tan trong nước: ở 20 °C phân hủy |
Bảo quản: | Dưới +30°C |
Quy cách đóng gói: | Chai thủy tinh 250ml |
Sản phẩm tham khảo:
Code | Quy cách |
8223210050 | Chai thủy tinh 50ml |
8223210250 | Chai thủy tinh 250ml |
Phosphor tribromide là một chất lỏng không màu, tham gia vào quá trình chuyển đổi rượu thành alkyl trong phòng thí nghiệm hãy tổng hợp ra các hợp chất khác. LabVIETCHEM sẽ giải đáp tới bạn đọc về Phosphor tribromide là gì? Điều chế và vai trò quan trọng của PBr3 trong đời sống.
- Phosphor tribromide là hợp chất hoá học của photpho và brom với công thức cấu tạo là PBr3. Nó tồn tại dưới dạng chất lỏng không màu, có thể bốc khói và tạo ra mùi hăng.
PBr3 là chất gì?
- Chất này được ứng dụng để điều chế ra các chất khác như lprazolam , methohexital,... hay biến đổi rượu thành alkyl.
- Cảm quan: Ở dạng chất lỏng không màu. Trong không khí ẩm, bị phân huỷ tạo ra mùi hăng.
- Khối lượng phân tử: 270,69 g/mol.
- Trọng lượng riêng: 2,852 g/cm³.
- Nhiệt độ nóng chảy: Tại -41,5 độ C ứng với 231,7 K và -42,7 độ F.
- Nhiệt độ sôi: Tại 173,2 độ C ứng với 446,3 K và 343,8 độ F.
- Trong môi trường nước nó phân huỷ nhanh chóng, tạo thành khói có thể gây nguy hiểm nếu hít phải. Bên cạnh đó, nó cũng tan được trong acetone , carbon disulfide, hydro sulfide,....
- Tương tự như PCl3 và PF3, Phosphor tribromide thể hiện tính chất của cả axit và base. Nó tham gia vào phản ứng thế với alcohol: Nguyên tử - Br sẽ thế vào nhóm - OH để tạo ra alkyl bromide theo phương trình tổng quát sau:
PBr3 + 3 ROH → 3 RBr + HP(O)(OH)2
PBr3 + 3(CH3)2CHCH2OH → 3(CH3)2CHCH2Br + 3HBr + HP(O)(OH)2
Phản ứng xảy ra bằng cách hình thành 1 phospho ester. Tiếp đến là hay thế SN2, phản ứng này xảy ra đối với alcohol bậc 1 và 2, không có tác dụng với alcohol bậc 3.
- Ngoài ra, nó cũng tác dụng với acid cacboxylic để tạo ra acyl bromide theo phương trình sau:
PBr3 + 3RCOOH → 3RCOBr + HP(O)(OH)2
Để sản xuất Phosphor tribromide, người ta sẽ thực hiện phản ứng giữa photpho đỏ dư tác dụng với brom. Sử dụng photpho thừa để ngăn tạo thành PBr5.
2 P + 3 Br2 → 2 PBr3
Do phản ứng toả nhiệt cao nên được thực hiện với sự có mặt 1 chất pha loãng như PBr3.
- Trong phòng thí nghiệm: Là tác nhân tham gia vào quá trình chuyển đổi alcohol bậc 1, 2 thành alkyl bromide. So với HBr thì PBr3 cho hiệu suất cao hơn có thể đạt tới 60% và tránh được các vấn đề sắp xếp lại cation cacbon.
- Đóng vai trò làm chất xúc tác trong phản ứng brom hóa các acid cacboxylic, được sử dụng để làm chất trung gian trong halogen hoá. Lúc đầu, PBr3 sẽ tác dụng với acid carboxylic để cho ra sản phẩm acyl bromide.
- Trong ngành dược phẩm, nó được sử dụng để tổng hợp ra các chất như alprazolam, methohexital và fenoprofen.
PBr3 là nguyên liệu tổng hợp dược phẩm
- Bên cạnh đó, nó còn được sử dụng để phòng tránh hoả hoạn tiềm năng với tên gọi là Phostrex.
- PBr3 có phản ứng mạnh mẽ với nước, tạo ra khói trắng của hidro bromua, gây tổn thương niêm mạc khi tiếp xúc phải. Đối những phản ứng tạo ra acid phosphoric, nó sẽ tạo thành các sản phẩm phụ. Trong quá trình chưng cất, cần chú ý nhiệt độ phân huỷ của nó ở trên 160 độ C có thể sản sinh phosphine sẽ phát nổ khi tiếp xúc với không khí.
- Khi hít phải có thể gây tổn thương cho mũi, cổ họng và phổi. Vô tình nuốt phải sẽ làm tăng nguy cơ gây bỏng miệng và dạ dày. Dính vào mắt, da có thể gây bỏng nặng. Vậy nên, trong quá trình sử dụng phải hết sức thận trọng, đảm bảo tuân thủ đúng nguyên tắc an toàn trong lao động.
PBr3 có thể gây bỏng miệng nếu nuốt phải
- Trong quá trình bảo quản, nên để sản phẩm ở nơi khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời. Không để gần những hóa chất, kim loại khác vì có nguy cơ phát nổ, gây ô nhiễm môi trường và độc với con người.
Hiện nay có rất nhiều đơn vị phân phối hoá chất Phosphor tribromide với chất lượng và mức giá khác nhau. Do đó, việc lựa chọn được địa chỉ cung ứng hoá chất chính hãng với chất lượng tốt và giá cả hợp lý không phải là điều dễ dàng đối với quý khách hàng. LabVIETCHEM sẽ giúp bạn giải quyết nỗi lo này. Với tiêu chí “Vì khách hàng”, chúng tôi không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng nhiều loại mẫu mã, chủng loại từ nhiều nước trên thế giới như Đức, Mỹ, Ý, Trung Quốc, Nhật Bản... với các mức giá khác nhau, đáp ứng được hầu hết nhu cầu của khách hàng. Bên cạnh đó, LabVIETCHEM còn có dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đảm bảo an toàn. Nếu có nhu cầu mua Phosphor tribromide và các loại hoá chất, thiết bị hay các dụng cụ khác trong phòng thí nghiệm, hãy gọi ngay tới số hotline 0826 020 020 để đặt hàng, tư vấn và báo giá.
Trên đây là những thông tin chi tiết về hoá chất Phosphor tribromide, nếu còn câu hỏi nào chưa được giải đáp, bạn có thể để lại thông tin để đội ngũ chuyên viên chúng tôi giải đáp.
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá