banner top
  • vi
  • Trung quốc
  • Tiếng anh
  • JAPAN
  • CHINA

Hotline 24/7

0826 020 020

sales@labvietchem.com.vn

Potassium dihydrogen phosphate for analysis Merck

0 Đánh giá
Code: 1048739050

Potassium dihydrogen phosphate for analysis EMSURE ISO Merck. Tên gọi khác: mono-Potassium orthophosphate, Potassium biphosphate, Potassium phosphate monobasic, Công thức hóa học: KH2PO4. Dạng bột. Dùng trong một số lĩnh vực như: xử lý bề mặt kim loại, công nghiệp dệt nhuộm, sản xuất giấy, lên men.

Liên hệ

Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)

Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!

 Tải về: Catalogue

HÀNG CHÍNH HÃNG

Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.

MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM

GIÁ CẠNH TRANH NHẤT

LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.

TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7

Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...

ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ

Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM

  • Thông số sản phẩm
Tên sản phẩm: Potassium dihydrogen phosphate for analysis Merck
CTHH: KH2PO4
Code: 1048739050
Cas no:  110-17-8
Hàm lượng: ≥ 99.5 %
Hãng - Xuất xứ: Merck - Đức
Ứng dụng:

- Dùng trong phân tích.

- Xử lý bề mặt kim loại, công nghiệp dệt nhuộm, sản xuất giấy, lên men.

- Dùng làm chất trung bình, đệm chất axit điều tiết và nutritionalagents của vi khuẩn.

- Chủ yếu được sử dụng trong bột ngọt, rượu, cồn, acid citric, chuẩn bị enzym, nấm men, tinh bột, đường.

Thành phần:

- KH2PO4: ≥ 99.5 %

- Asen: ≤ 0.0002 %

- Chì: ≤ 0.001 %

Tính chất:

- Trạng thái: Chất bột trắng

- Nhiệt độ nóng chảy : 253 °C (có phân hủy)

- pH: 4.2 - 4.6 (20 g/l, H₂O, 20 °C)

- Mật độ: 2.33 g/cm3 (21.5 °C)

- Độ tan: 208 g/l

Bảo quản: Bảo quản trong khoảng +5°C đến +30°C.

  Thông tin đặt hàng:  

Code Quy cách
1048730250 Chai nhựa 250 g
1048731000 Chai nhựa 1 kg
1048735000 Chai nhựa 5 kg
1048739025 Thùng 25 kg
1048739050 Thùng 50 kg

Kali dihydro photphat - KH2PO4 là muối gì? KH2PO4 có độc không? Lưu ý gì khi dụng? Tính chất đặc trưng và ứng dụng trong thực tiễn? Để giải đáp những câu hỏi trên, mời bạn đọc theo dõi bài viết sau.

1. Kali dihydro photphat là chất gì? KH2PO4 là muối gì?

- Kali dihydro photphat hay còn có tên gọi là Potassium dihydrogen phosphate, viết tắt là MKP là dạng muối của kali và ion dihydrophosphat.

KH2PO4 là gì?

KH2PO4 là gì?

- Công thức hoá học là KH2PO4.

- Hoà chất này còn có nhiều tên gọi khác nhau như Mono potassium phosphate, mono kali phốt phát, lân trắng,...

- KH2PO4 tồn tại ở dạng chất rắn không màu, có trong thành phần phân bón, ứng dụng trong công nghiệp, làm thuốc diệt nấm,...

2. Các tính chất đặc trưng của KH2PO4

2.1. Tính chất vật lý

- Ở dạng chất rắn, không màu, dễ chảy rữa, có khối lượng phân tử là 136,086 g/mol.

- Trọng lượng riêng: 2,338 g/cm3.

- Nhiệt độ nóng chảy: 252,6 °C ứng với 525,8 K hoặc 486,7 °F. 

- Nhiệt độ sôi: 400 °C ứng với 673 K hoặc 752 °F.

- Độ hòa tan: 

+ Dễ tan trong nước: 22,6 g/100 mL tại 20 °C và 83,5 g/100 mL tại 90 °C.

+ Ít tan trong ethanol.

- Độ axit pKa = 6,86.

- Độ bazơ pKb = 11,9. 

2.2. Tính chất hoá học

- Phản ứng với bazơ, tạo muối mới và nước.

KOH + KH2PO4 ⟶ H2O + K2HPO4 (khi KOH là dung dịch pha loãng) 

2KOH + KH2PO4 ⟶ 2H2O + K3PO4 (khi KOH là dung dịch đậm đặc).

- Tác dụng với muối: Có ít nhất 1 sản phẩm tạo thành là chất kết tủa.

3AgNO3 + 3KH2PO4 ⟶ 3KNO3 + Ag3PO4 (kết tủa vàng) + 2H3PO4

- Phản ứng phân huỷ bị tác động bởi nhiệt độ.

KH2PO4 ⟶ H2O + KPO3

3. Sản xuất Kali dihydro photphat

Hiện nay, có nhiều phương pháp tổng hợp KH2PO4 với các nguyên liệu khác nhau như từ axit, muối, bazơ,... Chẳng hạn như:

H3PO4 + K2HPO4 ⟶ 2KH2PO4

4H2SO4 + 4 KMnO4 + P4 ⟶ 4MnSO4 + 4KH2PO4.

H2SO4 + K3PO4 ⟶ K2SO4 + KH2PO4

K2CO3 + 2H3PO4 ⟶ H2O + CO2 + 2KH2PO4

KOH + H3PO4 ⟶ H2O + KH2PO4

4. Trong đời sống, KH2PO4 được sử dụng để làm gì?

4.1. Nông nghiệp

Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của KH2PO4 đó chính là sản xuất phân bón, nhất là phân NPK sử dụng trong chăm sóc cây trồng.

- KH2PO4 là nguồn bổ sung  P và K cho cây trồng. Trong đó K2O chiếm 34%, P2O5 chiếm 52%, đảm bảo cho cây trồng phát triển khỏe mạnh, tăng năng suất và khả năng chịu bệnh tật. 

- Ổn định độ pH và đóng vai trò là chất đệm cho cây.

- Sử dụng thay thế cho phân KNO3 để bổ sung kali, giảm nguy cơ mắc bệnh hại như khô vằn, bệnh đạo ôn,...

KH2PO4 là nguyên liệu sản xuất phân bón

KH2PO4 là nguyên liệu sản xuất phân bón

4.2. Công nghiệp

- Công nghiệp thực phẩm: Được ứng dụng để lên men vi sinh, hỗ trợ quá trình sản xuất men bánh mì, bột nở và bột ngọt. Bên cạnh đó, nó còn được dùng để làm chất đệm thực phẩm, trong muối nhũ hóa cho các sản phẩm phô mai,...

- Tham gia vào xử lý bề mặt kim loại.

- Sử dụng trong ngành sản xuất giấy và dệt nhuộm.

- Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong bộ đệm, giúp xác định độ pH, axit hoá nước tiểu, ứng dụng trong vật liệu quang học phi tuyến để dùng laser và xử lý nước thải…

5. Kali dihydro photphat - KH2PO4 có độc không? Lưu ý khi bảo quản

5.1. KH2PO4 có độc không?

KH2PO4 có thể gây ra những tác động bất lợi đối với sức khỏe con người khi tiếp xúc hoặc hít phải. Cụ thể như:

- Khi tiếp xúc với da và mắt có thế gây kích ứng. 

- Vô tình nuốt phải: Có thể xuất hiện triệu chứng buồn nôn, khó chịu, tiêu chảy, tăng phốt phát hoặc hạ canxi trong máu… 

KH2PO4 gây độc khi nuốt phải

KH2PO4 nuốt phải có thể gây buồn nôn

- Tiếp xúc trong thời gian dài: Gây kích ứng đường hô hấp, có thể xuất hiện viêm da.

- Hiện tại, chưa có chứng cứ hay thông tin về việc ngộ độc  với KH2PO4 khi tiếp xúc trong thời gian dài và liên tục ảnh hưởng xấu tới sức khỏe. Nhưng không vì thế mà chủ quan, kể cả khi chưa có dữ liệu chứng minh những ảnh hưởng trên thì khi quá trình thao tác cũng nên trang bị những vật dụng bảo hộ cần thiết.

5.2. Lưu ý khi bảo quản

- Bảo quản là một khâu quan trọng giúp sản phẩm đảm bảo nguyên vẹn chất lượng, cũng như tránh làm ảnh hưởng xấu tới con người, môi trường xung quanh. Vì vậy, chúng ta cũng cần phải chú trọng đến khâu này. 

- Hãy lưu trữ hóa chất trong kho đảm bảo khô ráo, thoáng mát.

- Không để những nơi có ánh nắng chiếu vào hoặc nhiệt độ cao.

- Để phòng ngừa nguy cơ bị rò rỉ, hãy bảo quản riêng biệt với các hoá chất khác.

- Nơi bảo quản phải nằm ở khu vực xa dân cư, tránh nguồn nước chứa sinh hoạt của dân sinh.

6. Mua Kali dihydro photphat - KH2PO4 ở đâu trên thị trường? 

Muối Kali dihydro photphat có nhiều ứng dụng trong đời sống nên nhu cầu sử dụng trên thị trường rất lớn. Vì vậy mà có rất nhiều đơn vị, tổ chức đang phân phối sản phẩm này. Nhưng điều này cũng gây khó khăn cho người tiêu dùng trong việc chọn lựa địa chỉ uy tín để mua hàng chất lượng.

Hóa chất LabVIETCHEM là nơi cung ứng đa dạng các loại hóa chất, dụng cụ thí nghiệm trên cả nước, được khách hàng đánh giá cao về chất lượng cũng như giá cả hợp lý.

Nếu có nhu cầu mua Kali dihydro photphat giá rẻ, uy tín, đảm bảo chất lượng hàng đầu... bạn hãy liên hệ đến LabVIETCHEM qua số hotline 0826 020 020 để được các chuyên viên tư vấn mua hàng nhanh nhất. 

Mong rằng bài viết trên cung cấp được những thông tin hữu ích về KH2PO4 giúp bạn đọc hiểu hơn về hoá chất này.

Xem thêm
Ẩn bớt
0 đánh giá cho Potassium dihydrogen phosphate for analysis Merck

0 0 đánh giá của khách hàng

5

0% | 0 đánh giá

4

0% | 0 đánh giá

3

0% | 0 đánh giá

2

0% | 0 đánh giá

1

0% | 0 đánh giá

Đánh giá - bình luận

Nhận xét đánh giá

Potassium dihydrogen phosphate for analysis Merck

Liên hệ

Tình trạng: Còn hàng

Một sản phẩm mới được thêm vào giỏ hàng của bạn

Số lượng: