0% | 0 đánh giá
Pyridoxine 25g, Cas: 65-23-6, CTHH: C8H11NO3, xuất xứ: Sigma Aldrich. Là chất lỏng không màu. Hóa chất được sử dụng trong tổng hợp hóa học và bao phủ các hạt nano như Fe3O4, poly (2-hydroxyethyl methacrylate) -graft-poly (ε-caprolactone), titania, silica trung tính, ứng dụng trong tổng hợp, phân tích tại phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,... Quy cách đóng gói: Lọ thủy tinh 25g
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | Pyridoxine 25g Sigma |
Tên gọi khác: | cis-1-Amino-9-octadecene |
CTHH: | C8H11NO3 |
Code: | P5669-25G |
Cas: | 65-23-6 |
Hàm lượng: | 70% |
Hãng - Xuất xứ: | Sigma Aldrich |
Ứng dụng: |
- Hóa chất được sử dụng trong tổng hợp hóa học và bao phủ các hạt nano như Fe3O4, poly (2-hydroxyethyl methacrylate) -graft-poly (ε-caprolactone), titania, silica trung tính, ứng dụng trong tổng hợp, phân tích tại phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,... |
Tính chất: |
- Trạng thái: Dạng lỏng không màu - Khối lượng mol: 267.49 g/mol - Điểm sôi: 348-350 °C (lit.) - Điểm nóng chảy: 18-26 °C (lit.) - Khối lượng riêng: 0.813 g/mL ở 25 °C (lit.) |
Bảo quản: |
- Bảo quản ở nhiệt độ từ 2-8°C |
Quy cách đóng gói: | - Lọ thủy tinh 25g |
Bài viết sai nhiều thông tin, cần sửa lại
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá