0% | 0 đánh giá
Silver sulfate là chất rắn, màu trắng, không mùi. Công thức hóa học: Ag₂SO₄. Quy cách đóng gói: Chai nhựa 100g. Ứng dụng: được dùng làm thuốc thử phân tích,...
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Công thức hóa học | Ag₂SO₄ |
Khối lượng mol | 311.8 g/mol |
Trạng thái | Rắn |
Màu sắc | Màu trắng |
Độ pH | 5 - 6 ở 5 g/l 25 °C |
Điểm nóng chảy | 655 °C |
Khối lượng riêng | 5,45 g/cm3 ở 20 °C |
Tính tan trong nước | 8 g/l ở 25 °C |
Quy cách đóng gói | Chai nhựa 100g |
Bảo quản | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát |
Thành phần |
Ag₂SO₄ ≥ 98.5 % Chất không hòa tan và bạc clorua ≤ 0.02 % Các chất không kết tủa bằng axit clohydric (như SO₄) ≤ 0.03 % Chloride (Cl) ≤ 10 ppm Nitrate (NO₃) ≤ 10 ppm Cu (Copper) ≤ 5 ppm Fe (Iron) ≤ 10 ppm Pb (Lead) ≤ 10 ppm |
Ứng dụng |
- Silver sulfate được dùng làm thuốc thử phân tích tròng phòng thí nghiệm. - Nó còn được dùng trong quá trình mạ bạc để thay thế bạc xianua. - Nó còn được dùng trong y học vì có tính kháng khuẩn cao. |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá