0% | 0 đánh giá
- CTHH: NaNO₂ - Trạng thái: Chất rắn, màu trắng - Cung cách đóng gói: Chai nhựa 500g - Ứng dụng: Sodium Nitrite NaNO2 Natri nitric là hóa chất độ tinh khiết cao được sủ dụng trong phòng phân tích như một thuốc thử, ngành công nghiệp như thực phẩm, dệt may, y tế,…
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Công thức hóa học | NaNO₂ |
Khối lượng phân tử | 69.00 g/mol |
Trạng thái | Chất rắn, màu trắng |
Khối lượng riêng | 2.1 g/cm3 (20°C) |
Nhiệt độ nóng chảy | 280°C |
pH | 9 (100 g/l, H₂O, 20°C) |
Tính tan trong nước | 820 g/l ở 20°C |
Mật độ | 1.200 kg/m3 |
Bảo quản | Bảo quản từ +5°C đến +30°C. |
Quy cách đóng gói | Chai nhựa 500g |
Thành phần |
- Nồng độ: ≥ 99 % - Chloride (Cl): ≤ 0.005% - Sulfate (SO₄): ≤ 0.005% - Ca (Calcium): ≤ 0.002% - Fe (Iron): ≤ 0.001% - K (Potassium): ≤ 0.001% |
Ứng dụng |
- Trong công nghiệp dệt nhuộm, người ta sử dụng muối này để tổng hợp các hợp chất hữu cơ để làm nguồn nguyên liệu sản xuất các hóa chất cần thiết tạo ra màu nhuộm. Hay sử dụng Natri nitric để tạo hợp chất hữu cơ chứa nhóm NO sử dụng trong công nghiệp chế biến cao su; sử dụng để chế tạo pin điện phân; dùng trong lĩnh vực luyện kim. - Sodium Nitrite NaNO2 nóng chảy được sử dụng như một tác nhân truyền nhiệt. - Trong y học, nó có tác dụng điều trị ngộ độc acid hydrocyanic khi kết hợp với Na2S2O3. Ngoài ra nó được sử dụng để điều trị trong một số trường hợp nhiễm độc khác. - Trong thực phẩm, muối này sử dụng như một chất bảo quản được liên minh châu Âu chấp nhận sử dụng để tránh tác hại của vi sinh vật gây ra trên thực phẩm. Bên cạnh đó còn được sử dụng trong công nghệ sản xuất thực phẩm đông lạnh để bảo quản sản phẩm tránh đi tác hại của vi khuẩn trong quá trình lưu trữ đông lạnh. Sử dụng để tạo màu tạo mùi cho thịt nhờ vào khả năng chuyển hóa nito oxit phản ứng với protein tạo liên kết giữa Fe và Oxi trong mô cơ động vật tạo nên màu thịt. |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá