0% | 0 đánh giá
Trichloroacetic acid là chất rắn, không màu, mùi gây nhức. Tên gọi khác: TCA . Công thức hóa học: CCl₃COOH. Quy cách đóng gói: chai thủy tinh: 250g. Ứng dụng: Dùng làm thuốc thử phân tích.
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Công thức hóa học | CCl₃COOH |
Khối lượng mol | 163.38 g/mol |
Trạng thái | Rắn |
Màu sắc | Không màu |
Độ pH | < 1 ở 50 g/l 20 °C |
Điểm nóng chảy | 54 - 56 °C |
Điểm sôi/khoảng sôi | 197 °C ở 1.013 hPa |
Điểm chớp cháy | > 110 °C |
Áp suất hóa hơi | 1 hPa ở 20 °C |
Tỷ trọng hơi tương đối | 5,64 |
Khối lượng riêng | 1,63 g/cm3 ở 20 °C |
Tính tan trong nước | 1.300 g/l ở 20 °C |
Quy cách đóng gói | Chai thủy tinh 250g |
Bảo quản | +15°C đến +25°C |
Thành phần |
CCl₃COOH ≥ 99.5 % Chloride (Cl) ≤ 10 ppm Nitrate (NO₃) ≤ 20 ppm Phosphate (PO₄) ≤ 5 ppm Sulphate (SO₄) ≤ 200 ppm Kim loại nặng( như Pb) ≤ 20 ppm Cu (Copper) ≤ 5 ppm Fe (Iron) ≤ 10 ppm |
Ứng dụng |
- Trichloroacetic acid được dùng làm thuốc thử phân tích trong phòng thí nghiệm. - Ngoài ra nó còn được sử dụng trong việc làm đẹp ( Người ta thường dùng trichloroacetic acid (TCA) nồng độ 20% - 35% để lột da với độ sâu trung bình, từ lớp tế bào gai đến lớp tế bào lưới của trung bì). - Nó được sử dụng rộng rãi trong sinh hóa cho kết tủa của các đại phân tử, chẳng hạn như protein, DNA, ... |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá