0% | 0 đánh giá
Tungstophosphoric acid hydrate cryst. EMPLURA®. Code: 1005820100. Được sử dụng làm thuốc thử để phân tích trọng lượng của kali trong phòng thí nghiệm, và dùng trong sản xuất hóa chất, làm chất xúc tác, được sử dụng trong mô học để nhuộm mẫu vật. Quy cách: Chai nhựa 100g.
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | Tungstophosphoric acid hydrate cryst. EMPLURA® |
Tên khác: | Phosphotungstic acid |
CTHH: | H₃[P(W₃O₁₀)₄] * x H₂O |
Code: | 1005820100 |
Hãng- xuất xứ: | Merck- Đức |
Ứng dụng: |
- Được sử dụng làm thuốc thử để phân tích trọng lượng của kali trong phòng thí nghiệm, sản xuất hóa chất - Là chất xúc tác đồng thể và là chất xúc tác không đồng nhất "được hỗ trợ" trên chất nền - Sử dụng trong mô học để nhuộm mẫu vật và như một vết bẩn âm tính để chụp ảnh bằng kính hiển vi điện tử truyền qua . |
Thành phần: |
- Clorua (Cl) ≤ 0,01% - Sulfate (SO₄) ≤ 0,01% - Cu (đồng) ≤ 0,001% - Fe (sắt) ≤ 0,002% - Pb (Chì) ≤ 0,005% |
Tính chất: |
- Hình thể: rắn, màu xanh lá cây nhạt, không mùi - Khối lượng mol: 2880.17 g/mol (anhydrous) - Điểm nóng chảy: 107 °C - Giá trị pH: 1,3 (20 g/l, H₂O, 20 °C) - Mật độ lớn: 960 kg/m3 |
Bảo quản: | Bảo quản từ +15°C đến +25°C. |
Quy cách: | Chai nhựa 100g |
Sản phẩm tham khảo:
Code | Quy cách |
1005820100 | Chai nhựa 100g |
1005829025 | Bì carton 25kg |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá