0% | 0 đánh giá
Zinc clorua ZnCl2. Code: 10230050500 (Trung Quốc). Là chất rắn không màu hoặc màu trắng, hòa tan rất mạnh trong nước, không mùi, hút ẩm. Ứng dụng trong: Công nghiệp, Nghiên cứu khoa học, Y tế, Bảo vệ môi trường, Nông nghiệp. Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500g
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | Zinc clorua ZnCl2 Trung Quốc |
Tên thường gọi: | Kẽm clorua |
Công thức hóa học: | ZnCl2 |
Code: | 10230050500 |
Xuất xứ: | Trung Quốc |
Ứng dụng: |
- Ứng dụng trong: Công nghiệp, Nghiên cứu khoa học, Y tế, Bảo vệ môi trường, Nông nghiệp - Ứng dụng rộng rãi trong quá trình xử lý vải, luyện kim và tổng hợp hóa học |
Tính chất: |
- Khối lượng: 136.315 g/mol - Khối lượng riêng: 2.907 g/cm 3 - Nhiệt độ nóng chảy: 290°C - Độ hòa tan: 430 g/100ml (20 °C) |
Quy cách đóng gói: | Chai nhựa 500g |
Bảo quản: | Bảo quản ở + 15°C đến + 25°C. |
Kẽm clorua là muối vô cơ được sử dụng phổ biến trong quá trình xử lý vải, sản xuất các hợp chất của kẽm,... Hãy cùng LabVIETCHEM tìm hiểu xem Kẽm clorua là chất gì? Điều chế và ứng dụng trong đời sống.
Kẽm clorua là muối vô cơ có thể chất rắn, không màu hoặc màu trắng với công thức hóa học là ZnCl2.
ZnCl2 là muối gì?
Nó tồn tại dưới dạng khan và dạng ngậm nước, có thể ngậm tối đa 9 phân tử nước. Vì chúng dễ hút ẩm và chảy nước nên tránh lưu trữ ở nơi có độ ẩm không khí cao.
Các tên gọi khác: Kẽm chloride, Zinc chloride.
Về bản chất, ZnCl2 vẫn tồn tại dưới dạng tinh thể màu trắng hoặc không màu nên khi hòa tan vào trong nước sẽ tạo ra dung dịch có màu với dạng chất rắn ban đầu. Nó không bị thay đổi màu sắc khi bị hút ẩm như một số hợp chất khác.
ZnCl2 không kết tủa nhưng khi kết hợp với các bazơ nó sẽ tạo ra chất kết tủa màu trắng. Dựa vào phản ứng này mà người ta thường dùng để nhận biết kẽm clorua.
- Ở trạng thái chất rắn tinh thể màu trắng, dễ hút ẩm và chảy nước, không mùi.
- Phân tử mol: 136,315 g/mol.
- Khối lượng riêng: 2,907 g/cm3.
- Nhiệt độ sôi: 732°C ứng với 1005 K hoặc 1350 °F.
- Điểm nóng chảy: 290°C ứng với 563 K và 554 °F.
ZnCl2 là chất rắn tinh thể trắng
- Độ hòa tan:
+ Tan tốt trong nước 432g/ 100mL tại nhiệt độ 25°C.
+ Tan được trong Ethanol, glycerol và acetone.
+ Tạo phức với nhiều phối tử vô cơ và hữu cơ.
Mang tính chất đặc trưng của muối, bao gồm:
- Phản ứng với kim loại mạnh hơn để đẩy kẽm ra khỏi muối.
Mg + ZnCl2 → MgCl2 + Zn
- Tác dụng với dung dịch muối để tạo ra muối mới trong đó có tối thiểu 1 muối kết tủa.
ZnCl2 + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2AgCl (kết tủa)
- Phản ứng với dung dịch bazơ:
ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 + 2NaCl
- Tác dụng với amoniac để tạo phức:
4NH3 + ZnCl2 → [Zn(NH3)4]Cl2
Cách điều chế ZnCl2 được thực hiện khá đơn giản, nó được tạo thành từ phản ứng giữa Kẽm hoặc kẽm oxit và axit clohidric:
Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2
ZnO + HCl → ZnCl2 + H2O
Bên cạnh đó nó cũng được tạo thành từ phản ứng giữa kẽm sunfua với HCl:
ZnS + 2 HCl → ZnCl2 + H2S
Để thu được ZnCl2 tinh khiết người ta sẽ tinh chế nó bằng cách cho kết tinh lại từ dioxane nóng để loại bỏ nước và tạp chất. Hoặc cho thăng hoa trong dòng khí HCl và làm nóng tới 400 độ C trong dòng khí nitơ hay xử lý kẽm clorua với thionyl clorua.
Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau như dệt may, mạ kim loại chế biến và tổng hợp hóa học.
- Nó giúp làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn, đánh bóng thép. Được dùng để bôi vào khuôn trước khi đúc và mạ kẽm lên sắt.
Ứng dụng đánh bóng thép, đúc, mạ kẽm lên sắt
- Sản xuất sơn: Tham gia với vai trò là chất tạo màu trắng cho sơn.
- Ngành sản xuất cao su: Đóng vai trò là tác nhân xúc tác trong công nghiệp chế biến mũ cao su, giúp phân tán nhiệt và giúp bảo vệ các polyme trước các tia tử ngoại.
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp giấy và bảo quản gỗ.
- ZnCl2 được sử dụng làm thuốc thử, chất xúc tác cho các phản ứng hóa học xảy ra.
- Ngoài ra, nó còn là nguyên liệu để tổng hợp các hợp chất khác hoặc làm thuốc sát trùng.
- Nó có thể gây kích ứng da và đường hô hấp nên khi tiếp xúc cần hết sức cẩn thận, hãy trang bị đồ bảo hộ, găng tay, kính mắt,... để đảm bảo an toàn lao động.
- Khi có bất kỳ biểu hiện bất thường nào khi tiếp xúc, hít hoặc nuốt phải hóa chất, hãy đến cơ sở y tế gần nhất để được kiểm tra và xử trí.
- Do nó có khả năng hút ẩm mạnh nên hãy lưu trữ ở nơi khô thoáng, tránh ánh nắng mặt trời chiếu vào hoặc nơi có độ ẩm trong không khí cao.
- Nếu lựa chọn những cơ sở cung ứng Kẽm clorua uy tín, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng để đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt nhất.
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung ứng kẽm clorua với nhiều mức giá khác nhau tùy từng cơ sở. ZnCl2 hiện đang có bán sẵn tại LabVIETCHEM với mức giá tốt nhất thị trường bởi các sản phẩm của chúng tôi luôn đảm bảo 3 tiêu chí: Chất lượng, giá thành và uy tín. Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực cung ứng hóa chất và thiết bị phòng thí nghiệm, chúng tôi luôn mong muốn đem đến những giá trị tốt nhất cho khách hàng và đối tác. Nếu khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0826 020 020 hoặc gửi thông tin qua hòm thư sales@labvietchem.com.vn để được tư vấn chi tiết.
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá