0% | 0 đánh giá
1,3,5-Trioxane for synthesis code 8211891000. Hóa chất được sử dụng trong tổng hợp các hợp chất hữu cơ và tổng hợp các sản phẩm cho dược phẩm. Sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,... Sử dụng để tổng hợp: Polyoxymetylen và polyesters tăng cường, Calixaren, sản phẩm tự nhiên,... Quy cách: Chai nhựa 1kg.
1.916.000₫ - 2.210.000₫
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | 1,3,5-Trioxane for synthesis |
CTHH: | C₃H₆O₃ |
Code: | 8211891000 |
Hàm lượng: | ≥ 99.0 % |
Hãng - Xuất xứ: | Merck - Đức |
Ứng dụng: |
- Hóa chất được sử dụng trong tổng hợp các hợp chất hữu cơ và tổng hợp các sản phẩm cho dược phẩm. Sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,... - Sử dụng để tổng hợp: Polyoxymetylen và polyesters tăng cường, Calixaren, sản phẩm tự nhiên khác nhau như (-) - motuporin, (+) - sundiversifolide, (+)- lyconadin A và (-)- lyconadin B. |
Tính chất: |
- Dạng: rắn, không màu - Khối lượng mol: 90.08 g/mol - Điểm sôi: 114 - 115°C (1013 hPa) - Mật độ: 1,17 g / cm3 (65°C) - Giới hạn nổ: 3,6 - 28,7% (V) - Điểm chớp cháy: 45°C - Nhiệt độ đánh lửa: 410°C - Điểm nóng chảy: 60 - 62°C - Áp suất hơi: 7,5 hPa (20°C) - Độ hòa tan: 221 g/l |
Bảo quản: | Bảo quản ở dưới +30°C. |
Quy cách: | Chai nhựa 1kg. |
Sản phẩm tham khảo:
Code | Quy cách |
8211890100 | Chai nhựa 100g |
8211891000 | Chai nhựa 1kg |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá