0% | 0 đánh giá
(1,4-Dimethyl-1,2,3,4-tetrahydroquinoxalin-6-yl)methylamine, ≥90% code CC37113CB, xuất xứ Maybridge - Mỹ. Là chất lỏng, màu vàng đến hồng có công thức hóa học C11H17N3. Hóa chất được sử dụng trong phân tích, tổng hợp các chất hóa học tại phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,... Quy cách đóng gói trong chai thủy tinh 1g và 250mg.
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | (1,4-Dimethyl-1,2,3,4-tetrahydroquinoxalin-6-yl)methylamine, ≥90% |
Tên khác: | 1,4-dimethyl-1,2,3,4-tetrahydroquinoxalin-6-yl methylamine; 1,4-dimethyl-2,3-dihydroquinoxalin-6-yl methanamine; 1,4-dimethyl-1,2,3,4-tetrahydroquinoxalin-6-yl methanamine; 1-1,4-dimethyl-1,2,3,4-tetrahydroquinoxalin-6-yl methanamine; 1,4-dimethyl-1,2,3,4-tetrahydroquinoxalin-6-yl methyl amine; 1-1,4-dimethyl-2,3-dihydroquinoxalin-6-yl methanamine |
CTHH: | C11H17N3 |
Code: | CC37113CB |
CAS: | 850375-15-4 |
Hàm lượng: | ≥90% |
Hãng - xuất xứ: | Maybridge - Mỹ |
Ứng dụng: |
- Hóa chất được sử dụng trong phân tích, tổng hợp các chất hóa học tại phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,... |
Tính chất: |
- Dạng: chất lỏng, màu vàng đến hồng - Khối lượng mol: 191.28 g/mol |
Bảo quản: | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát |
Quy cách đóng gói: | Chai thủy tinh 250mg |
Sản phẩm tham khảo:
Code | Quy cách |
CC37113CB | Chai thủy tinh 250mg |
CC37113DA | Chai thủy tinh 1g |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá