0% | 0 đánh giá
N-Ethyldiisopropylamine for synthesis Merck, code: 8008942500. Là hóa chất tinh khiết dạng lỏng, không màu, được sử dụng như một chất tẩy axit hoặc proton; hoặc thuốc thử hữu cơ hữu ích trong các thí nghiệm về hóa hữu cơ... Quy cách đóng gói: chai thủy tinh 2.5l.
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | N-Ethyldiisopropylamine for synthesis |
Tên khác: | N,N-Diisopropylethylamine |
CTHH: | C₈H₁₉N |
Code: | 8008942500 |
Cas: | 7087-68-5 |
Hàm lượng: | ≥ 98.0 % |
Hãng- Xuất xứ: | Merck- Đức |
Ứng dụng: |
- Được sử dụng như một chất tẩy axit hoặc proton - Là một thuốc thử hữu cơ hữu ích trong các thí nghiệm về hóa hữu cơ |
Tính chất: |
- Khối lượng mol: 129,24 g/mol - Dạng lỏng, không màu - Điểm sôi: 127 °C (1013 hPa) - Mật độ: 0,76 g/ cm3 (20 °C) - Giới hạn nổ: 0,7 - 6,3% (V) - Điểm chớp cháy: 9,5 °C - Nhiệt độ đánh lửa: 240 °C - Giá trị pH: 12,3 (H₂O, 20 °C) (dưới dạng nhũ tương) - Áp suất hơi: 14 hPa (20 °C) - Độ nhớt động học: 0,88 mm2 / s (20 °C) - Độ hòa tan: 4,01 g/ l |
Bảo quản: | Bảo quản dưới +30°C |
Quy cách đóng gói: | Chai thủy tinh 2.5l |
Thông tin đặt hàng:
Code | Quy cách đóng gói |
---|---|
8008940100 | Chai thủy tinh 100ml |
8008940250 | Chai thủy tinh 250ml |
8008941000 | Chai thủy tinh 1l |
8008942500 | Chai thủy tinh 2.5l |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá