0% | 0 đánh giá
N,n dimethylethylamine for synthesis Merck, Code: 8400180100. Là hóa chất tinh khiết dạng lỏng, màu vàng nhạt, mùi giống amin, được sử dụng trong tổng hợp phân tích các chất trong phòng thí nghiệm như: để điều chế muối amoni bậc bốn tan trong nước và làm dung môi hữu cơ. Quy cách: Chai thủy tinh 100 ml
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | N,n dimethylethylamine for synthesis Merck |
Tên gọi khác: | Ethyldimethylamine |
Công thức hóa học: | C₄H₁₁N |
Code: | 8400180100 |
CAS: | 598-56-1 |
Hàm lượng: | ≥ 99,0% |
Hãng - Xuất xứ: | Merck - Đức |
Ứng dụng: | N,N -Dimethylethylamine (DMEA) thường được sử dụng để điều chế muối amoni bậc bốn tan trong nước. Nó tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình enol hóa trung gian lithium hexamethyldisilazide (LiHMDS) của aryl ketone được thay thế cao. Ngoài ra, DMEA cũng được sử dụng làm dung môi hữu cơ trong hóa học tổng hợp. |
Tính chất: |
- Trạng thái: dạng lỏng, màu vàng nhạt - Mùi: giống mùi amin - Khối lượng mol: 73,14 g/mol - Điểm sôi: 36,5 °C (1013 hPa) - Tỉ trọng: 0,675 g / cm3 (20 °C) - Giới hạn nổ: 0,9 - 11,2% (V) - Điểm sáng: -45,5 °C - Nhiệt độ đánh lửa: 190 °C - Độ nóng chảy: -140 °C - Giá trị pH: 12,0 (50 g/l, H₂O, 20 °C) - Áp suất hơi: 527 hPa (20 °C) |
Bảo quản: | Lưu trữ dưới + 30 °C |
Quy cách đóng gói: | Chai thủy tinh 100 ml |
Sản phẩm tham khảo:
Code | Quy cách |
8400180100 | Chai thủy tinh 100 ml |
8400180500 | Chai thủy tinh 500 ml |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá