0% | 0 đánh giá
n-Pentane for spectroscopy Uvasol® xuất xứ Merck - Đức code 1071791000. Hóa chất dùng trong phân tích hóa học hữu cơ tại phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu, vv. Làm nhiên liệu và dung môi cho quang phổ Uvasol®. Quy cách đóng gói: Chai thủy tinh 1 lit.
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | n-Pentane for spectroscopy Uvasol® |
CTHH: | CH₃(CH₂)₃CH₃ |
Code: | 1071791000 |
Cas: | 109-66-0 |
Hàm lượng: | ≥ 99.5 % |
Hãng - Xuất xứ: | Merck - Đức |
Ứng dụng: |
- Hóa chất dùng trong phân tích hóa học hữu cơ tại phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu, vv. - Làm nhiên liệu và dung môi cho quang phổ Uvasol®. |
Thành phần: |
- Nước ≤ 0,005% - Độ axit ≤ 0,0002 meq / g - Độ kiềm ≤ 0,0002 meq / g |
Tính chất: |
- Ngoại quan: Dạng lỏng - Màu sắc: không màu - Khối lượng mol: 72.15 g/mol -Mật độ: 0,63 g/cm3 (20 °C) - Giới hạn nổ: 1,4 - 8% (V) - Điểm chớp cháy: -48 °C (dùng để chỉ chất nguyên chất) - Nhiệt độ đánh lửa: 285 °C - Điểm nóng chảy: -130 °C - Áp suất hơi: 570 hPa (20 °C) - Độ hòa tan: 0,4 g/l |
Bảo quản: | Bảo quản ở nhiệt độ từ +5°C đến +30°C. |
Quy cách đóng gói: | Chai thủy tinh 1 lit |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá