0% | 0 đánh giá
N-Phenylbenzylamine for synthesis code 8209820250. Hóa chất được sử dụng trong tổng hợp các hợp chất hữu cơ. Là một chất chuyển hóa chính của Antazoline chống dị ứng và các loại thuốc benzylanilines thay thế N khác. Sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,... Quy cách: Chai thủy tinh 250g.
2.570.000₫ - 2.966.000₫
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | N-Phenylbenzylamine for synthesis |
Tên khác: | N-Benzylaniline |
CTHH: | C₆H₅NHCH₂C₆H₅ |
Code: | 8209820250 |
Cas: | 103-32-2 |
Hàm lượng: | ≥ 97.0 % |
Hãng - Xuất xứ: | Merck - Đức |
Ứng dụng: |
- Được sử dụng trong việc tách gallium tervalent, indium và thallium bằng phương pháp chiết bằng dung môi. - Là một chất chuyển hóa chính của Antazoline chống dị ứng và các loại thuốc benzylanilines thay thế N khác. - Hóa chất được sử dụng trong tổng hợp các hợp chất hữu cơ. Sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,... |
Tính chất: |
- Hình thể: rắn, không màu đến nâu - Khối lượng mol: 183.26 g/mol - Điểm sôi: 306 - 307 °C (19 hPa) - Điểm chớp cháy: 113 °C - Điểm nóng chảy: 33 - 36 °C - Độ hòa tan: 113 mg/l |
Bảo quản: | Lưu trữ dưới +30°C |
Quy cách: | Chai thủy tinh 250g |
Sản phẩm tham khảo:
Code | Quy cách |
8209820250 | Chai thủy tinh 250g |
8209821000 | Chai thủy tinh 1kg |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá