Một trong những phương pháp thông dụng trong quá trình xử lý nước thải đó chính là sử dụng hoá chất. Vậy hoá chất xử lý nước là gì? Có những loại thông dụng hiện nay? Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Tất các những loại hoá chất có công dụng khử sạch các chất độc hại trong nước thải sinh hoặc hoặc nước thải công nghiệp trước khi đưa chúng ra ngoài môi trường đều xếp vào hóa chất xử lý nước thải.
Hóa chất xử lý nước thải
Hoá chất sẽ phản ứng với các chất có trong nước thải để phân hủ chúng thành các chất cặn bã có thể lọc được hay những chất khí bay đi… tạo ra nguồn nước đảm bảo an toàn đối với con người và môi trường xung quanh.
- Công thức hóa học: Al2(SO4)3.18H2O.
- Cảm quan: Tồn tại dưới dạng tinh thể, màu trắng đục.
- Ứng dụng: Khi cho vào trong nước, nó sẽ tạo keo tụ kéo theo các chất độc hại xuống.
- Điều kiện: pH hoạt động tối ưu của nó là 5,5 – 7,5, nhiệt độ dao động trong khoản 20 – 40 độ C.
- Ngoài ra, chúng ta có thể sử dụng các loại phèn nhôm khác như nhôm amoni sunphat, kali alum,…
Phèn nhôm sunphat
- Có tên gọi đầy đủ là Poly Aluminium Chloride với công thức hoá học là (Al2(OH)nCl6-n)m.
- Tính chất: Tồn tại dưới dạng bột màu trắng, hoà tan tốt.
- Ứng dụng:
+ Thích hợp sử dụng trong xử lý nước thải có chứa cặn lơ lửng trong ngành công nghiệp gốm sứ, gạch, nhuộm.
+ Sử dụng trong xử lý nước nuôi trồng thuỷ sản.
- Công thức hoá học: Fe2(SO4)3.H2O
- Tính chất:
+ Ở dạng tinh khiết là chất rắn không màu. Hoà tan trong nước sẽ chuyển sang màu tím.
+ Độ pH tối ưu: 5-9.
+ Không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
- Ứng dụng: Thường được sử dụng trong xử lý nước thải công nghiệp, xi mạ,…
- Công thức hoá học: [Fe2(OH)n(SO4)3n/2]m.
- Tính chất: Tồn tại ở dạng bột, màu vàng.
- Ứng dụng: Khử mùi nước thải và loại bỏ các kim loại nặng, photpho có trong nước thông qua quá trình keo tụ.
Thường có 2 dạng chính đó là Polymer cation và polymer anion
- Công thức hoá học: (C3H5ON)n.
- Tính chất:
+ Tồn tại dưới dạng bột màu trắng không mùi, tan tốt trong nước.
+ Có độ nhớt cao.
+ Hoạt động tốt trong cả môi trường axit và base.
- Ứng dụng:
+ Xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp.
+ Làm sạch nước hồ bơi, nước dùng trong trồng trọt và chăn nuôi.
+ Xử lý bùn.
Polymer cation
- Công thức cấu tạo: CONH2(CH2-CH-)n
- Tính chất:
+ Tồn tại dưới dạng bột, màu trắng, không mùi.
+ Hút ẩm và trương nở mạnh khi gặp nước.
- Cơ chế tác dụng: Khi gặp nước, bột polymer anion sẽ trương nở to ra, làm chất keo tụ kết lắng các chất thải rắn và các hạt lơ lửng trong nước.
- Ứng dụng:
+ Xử lý nước thải sinh hoạt.
+ Làm bùn khô sau xử lý.
- Công thức hoá học: NaOH.
- Tính chất:
+ Ở dạng chất rắn màu trắng dạng viên, hạt, vẩy hoặc dung dịch.
+ Không mùi.
+ Phản ứng mãnh liệt với nước và rất dễ hấp thụ bởi khí CO2.
- Ứng dụng:
+ Điều chỉnh độ pH của nước bằng cách cân bằng tính axit của nước thải.
+ Sử dụng trong xử lý nước thải dệt nhuộm bằng cách phân hủ các sản phẩm phụ độc hại.
+ Ứng dụng trong ngành công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa, sơn, lọc dầu…
+ Tham gia vào sản xuất các chất trợ lắng như PAC,…
Xút vảy NaOH
- Công thức hoá học: H2SO4.
- Tính chất: Tồn tại dưới dạng chất lỏng sánh như dầu, không màu. Tan vô hạn trong nước theo bất kỳ tỉ lệ nào
- Ứng dụng: Điều chỉnh độ pH có trong nước thải. Bên cạnh đó nó còn được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như dệt nhuộm, sản xuất phân bón, chất dẻo, chất tẩy rửa tổng hợp…
- Công thức hóa học: Ca(OCl)2
- Tính chất: Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ trắng, hút ẩm mạnh, có tính sát khuẩn cao, tan tốt trong nước.
- Ứng dụng:
+ Được sử dụng để khử trùng hệ thống cầu cống, vệ sinh hồ bơi, khử mùi, tẩy trắng và xử lý các loại nước thải sinh hoạt.
+ Diệt các loài vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh cho ao tôm, cá.
Chlorine aquait Ca(OCl)2
- Công thức hóa học: NaClO.
- Tính chất: Là một chất oxy hóa mạnh, kém bền và dễ bị phân hủy trong môi trường axit.
- Ứng dụng: Xử lý nước thải, thường dùng ở nồng độ 12-15%. Ngoài ra, nó được sử dụng làm chất tẩy rửa nhà cửa, khử trùng bệnh viện,…
Ngoài ra, còn có rất nhiều loại hóa chất khác được sử dụng để xử lý nước thải như: vôi bột, ure, hóa chất khử mùi, hóa chất điều chỉnh độ pH,...
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng hóa chất, thiết bị, dụng cụ phòng thí nghiệm, chúng tôi tự tin là đơn vị phân phối hàng chính hãng, giá cả hợp lý, phải chăng. Hiện tại, LabVIETCHEM sẵn có các hóa chất xử lý nước thải sử dụng trong phân tích phòng thí nghiệm như phèn nhôm, phèn sắt, vôi bột,... Nếu quý khách hàng có nhu cầu đặt mua hóa chất xử lý nước hãy liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0826 020 020 để được tư vấn miễn phí. Xem thêm thông tin hóa chất tại website labvietchem.com.vn
Hỗ trợ
Tống Duy Cương
Director
0915 989 780
DuyCuong@labvietchem.vn
Nguyễn Văn Trọng
Deputy Director
094 6688 777
trongnguyen@labvietchem.vn
Cao Thu Hoài
Sales Engineer
0325 290 685
thietbi404@labvietchem.vn
Nguyễn Thúy Hảo
Sales Engineer
0364 841 980
nguyenhao@labvietchem.com.vn
Trần Thị Kim Mỵ
Sales Engineer
0348 140 389
sales@labvietchem.com.vn
Trịnh Văn Hường
Sales Engineer
0986 768 834
sales@labvietchem.com.vn
Lưu Vân Quỳnh
Trưởng nhóm sinh hóa
0367 631 984
sales@labvietchem.com.vn
Phan Hải Phong
Sales Engineer
0949 966 821
sales@labvietchem.com.vn
Dương Tuấn Anh
Sales Engineer
0329 422 268
sales@labvietchem.com.vn
Hotline
Hóa chất và thiết bị thí nghiệm
0826 050 050
saleadmin806@vietchem.vn
Hồ Thị Hoài Thương
Sales Engineer
0967 609 897
kd801@labvietchem.vn
Phạm Thị Nhật Hạ
Sales Engineer
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Vũ Thị Kim Khánh
Sales Engineer
0965 948 897
kd802@vietchem.vn
Nguyễn Hoàng Giáo
Sales Engineer
0939 154 554
kd201@labvietchem.com.vn
Tạ Thảo Cương
Sales Engineer
0888851646
kd205@labvietchem.vn
Trần Thị Trúc Lil
Sales Engineer
0325 300 716
kd202@labvietchem.com.vn
Trần Dương Thanh
Nhân viên kinh doanh
0964980951
saleadmin201@labvietchem.vn
Nhận xét đánh giá