0% | 0 đánh giá
HI2300 là một máy để bàn bền đo EC/TDS/Độ Mặn và nhiệt độ. Máy sử dụng một đầu dò độ dẫn 4 vòng với cảm biến bạch kim để cung cấp tính linh hoạt và có thể đo được độ dẫn điện rất thấp hoặc rất cao mà không cần phải thay đổi đầu dò. HI2300 có 3 chế độ bù nhiệt độ, hệ số điều chỉnh nhiệt độ (β) và hệ số TDS, tính năng GLP và kết nối PC bằng cổng USB giúp lưu trữ và quản lý dữ liệu.
Liên hệ
Hỗ Trợ Mua Hàng: 0826 020 020 (08h00 - 17h00)
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn!!!
HÀNG CHÍNH HÃNG
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả.
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển 5km cho đơn hàng từ 1 - 10 triệu. - XEM THÊM
GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
LabVIETCHEM cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
TƯ VẤN KỸ THUẬT 24/7
Kỹ thuật viên tư vấn vận hành, lắp đặt, sửa chữa,...
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Sản phẩm sai mẫu, lỗi nhà sản xuất được đổi trả miễn phí. - XEM THÊM
Tên sản phẩm: | Máy Đo EC/TDS/Độ Mặn Tự Động Chọn Thang HI2300-02 Hanna |
Model: | HI2300-02 |
Hãng - Xuất xứ: | Hanna - Ý |
Ứng dụng: |
- HI2300 là một máy để bàn bền đo EC/TDS/Độ Mặn và nhiệt độ. Máy sử dụng một đầu dò độ dẫn 4 vòng với cảm biến bạch kim để cung cấp tính linh hoạt và có thể đo được độ dẫn điện rất thấp hoặc rất cao mà không cần phải thay đổi đầu dò. HI2300 có 3 chế độ bù nhiệt độ, hệ số điều chỉnh nhiệt độ (β) và hệ số TDS, tính năng GLP và kết nối PC bằng cổng USB giúp lưu trữ và quản lý dữ liệu. |
Thông số kĩ thuật: |
+ Thang đo: 0.00 đến 29.99 μS/cm, 30.0 đến 299.9 μS/cm, 300 đến 2999 μS/cm, 3.00 đến 29.99 mS/cm, 30.0 đến 200.0 mS/cm, đến 500.0 mS/cm (EC tuyệt đối)** + Độ phân giải: 0.01 μS/cm, 0.1 μS/cm, 1 μS/cm, 0.01 mS/cm, 0.1 mS/cm + Độ chính xác: ±1% kết quả đo (±0.05 μS/cm hoặc 1 chữ số, giá trị lớn hơn) + Hiệu chuẩn: tự động, 1 điểm với 6 giá trị (84, 1413, 5000, 12880, 80000, 111800 μS/cm) - TDS + Thang đo: 0.00 đến 14.99 ppm (mg/L), 15.0 đến 149.9 ppm (mg/L), 150 đến 1499 ppm (mg/L), 1.50 đến 14.99 g/L, 15.0 đến 100.0 g/L, đến 400.0 g/L (TDS tuyệt đối)**, với hệ số chuyển đổi 0.80 + Độ phân giải: 0.01 ppm, 0.1 ppm, 1 ppm, 0.01 g/L, 0.1 g/L + Độ chính xác: ±1% kết quả đo (±0.03 ppm hoặc 1 chữ số, giá trị lớn hơn) + Hiệu chuẩn TDS: 0.40 đến 0.80 (mặc định là 0.50) - Độ mặn: + Thang đo: 0.0 đến 400.0% NaCl + Độ phân giải: 0.1% NaCl + Độ chính xác: ±1% kết quả đo + Hiệu chuẩn: 1 điểm với dung dịch chuẩn HI7037 - Nhiệt độ: + Thang đo: ±0.4°C (±0.8°F) (trừ sai số đầu dò) + Độ phân giải: -20.0 đến 120.0 ºC + Độ chính xác: 0.1 °C + Hiệu chuẩn nhiệt độ: 2 điểm, tại 0 và 50°C + Hệ số nhiệt độ: Tùy chọn từ 0.00 đến 6.00%/°C (chỉ EC và TDS) - Điện cực: HI76310, đầu dò độ dẫn bạch kim 4 vòng tích hợp cảm biến nhiệt độ và cáp 1m (3.3 ') (bao gồm) - Bộ nhớ lưu: 500 mẫu, ghi bằng tay - Tự động tắt: Sau 5 phút không sử dụng (có thể không kích hoạt) - Kết nối: Cổng USB - Môi trường: 0 đến 50°C (32 đến 122°F), RH max 95% không ngưng tụ - Nguồn điện: 12 VDC adapter (đã bao gồm) - Kích thước: 235 x 222 x 109 mm (9.2 x 8.7 x 4.3”) - Khối lượng: 1.3 kg (2.9 lbs.) |
Tính năng nổi bật: |
- Những điểm nổi bật: HI2300 là một máy đo EC/TDS/Độ Mặn và nhiệt độ để bàn cung cấp kèm với một đầu dò EC 4 vòng, hiệu chuẩn 1 điểm và cổng USB kết nối máy tính. tích hợp nhiệt độ. Máy tự động chọn thang đo độ dẫn thích hợp và thang đo tổng chất rắn hòa tan (TDS), và có thể dễ dàng chuyển sang chế độ đo độ mặn từ 0 đến 400.0% NaCl. - Tự động chọn thang: Ở chế độ đo EC và TDS, HI 2300 tự động chọn thang đo tối ưu dựa trên dung dịch mẫu để duy trì độ chính xác cao nhất có thể. - Hiệu chuẩn tự động: EC và TDS tự động hiệu chuẩn tại 1 điểm với 1 trong 6 dung dịch chuẩn được lập trình sẵn. Độ mặn được hiệu chuẩn tại một điểm bằng dung dịch chuẩn HI7037 100% NaCl. - Đầu dò EC 4 vòng: Máy HI2300 được cung cấp với đầu dò EC bạch kim, 4 vòng HI76310 tích hợp cảm biến nhiệt độ hoạt động trên một thang đo rộng từ 0.00 µs/cm đến 500.0 mS/cm*. - Hệ số TDS tùy chỉnh: Các yếu tố có liên quan đến chuyển đổi độ dẫn thành tổng chất rắn hòa tan được dựa vào mẫu được đo. Người dùng có thể xác định chính xác về TDS dựa trên dung dịch, các yếu tố TDS có thể điều chỉnh từ 0.40 đến 0.80. - Bù nhiệt: Nhiệt độ được bù tự động hoặc bằng tay từ -20.0 đến 120.0°C hoặc có thể không kích hoạt khi đo độ dẫn hoặc TDS thực tế. Hệ số điều chỉnh nhiệt độ, còn được gọi là β, điều chỉnh từ 0.00 đến 6.00%/°C. - Dữ liệu GLP: Dữ liệu hiệu chuẩn bao gồm ngày tháng, thời gian, chuẩn người dùng, offset và hằng số cell có thể được truy cập bất cứ lúc nào cùng với số đo hiện tại bằng cách chọn tùy chọn GLP. - Ghi dữ liệu: Tính năng ghi theo yêu cầu cho phép ghi lên đến 500 điểm dữ liệu. Dữ liệu có thể được xem lại chỉ cần đơn giản nhấn nút "RCL". - Chuyển đổi dữ liệu: Dữ liệu có thể chuyển sang một máy tính để xem dữ liệu và lưu trữ với một cáp USB và phần mềm HI 92000 (cả hai được bán riêng). |
Cung cấp bao gồm: |
HI2300 được cung cấp với đầu dò độ dẫn HI76310, adapter 12V DC, và hướng dẫn |
Bảo hành: |
12 tháng cho máy và 06 tháng cho đầu dò |
0 0 đánh giá của khách hàng
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
0% | 0 đánh giá
Nhận xét đánh giá