Bari Cacbonat là hợp chất tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng vật witherit với công thức hóa học là BaCO3. Vậy BaCO3 là chất gì? Có kết tủa không? Vai trò của nó trong đời sống là gì? Toàn bộ thắc mắc trên sẽ được giải đáp qua bài viết dưới đây.
Bari cacbonat là dạng muối vô cơ của kim loại kiềm bari với công thức hóa học là BaCO3. Nó tồn tại dưới dạng tinh thể màu trắng, không mùi.
BaCO3 là chất gì?
Được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng khoáng vật witherit. Trong bả chuột, gạch nung, gốm tráng men và xi măng cũng có chứa hợp chất này.
BaCO3 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực, đặc biệt là đóng vai trò làm chất trợ chảy, kết dính trong ngành công nghiệp gốm sứ.
Các phản ứng hóa học, nếu có sự tương tác giữa ion Ba2+ và [CO3]2- sẽ tạo ra hợp chất BaCO3 ở dạng chất kết tủa màu trắng. Chẳng hạn như
Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3
- Ngoại quan: Ở dạng tinh thể màu trắng, không mùi.
- Khối lượng phân tử: 197,34 g/mol.
- Trọng lượng riêng: 4,286 g/cm3.
- Nhiệt độ nóng chảy: 811 độ C tương ứng với 1084 K hoặc 1492 độ F.
- Nhiệt độ sôi: 1450 độ C tương ứng với 1720 K hoặc 2640 độ F.
- Phân rã ở nhiệt độ 1360 độ C.
- Tích số tan: Ksp = 2,58. 10^-9.
- Độ hòa tan:
Môi trường |
Nhiệt độ |
Độ hòa tan (mg/L) |
Nước |
8,8 °C |
16 |
18 °C |
22 |
|
20 °C |
24 |
|
24,2 °C |
24 |
|
Acid |
Tan trong acid |
|
Ethanol |
Không tan |
Thể hiện tính chất đặc trưng của muối vô cơ, cụ thể như:
- Tác dụng với axit (HCl, CH3COOH,...): Tạo thành các muối tan và giải phóng khí CO2
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O
BaCO3 + CH3COOH → (CH3COO)2Ba + CO2 + H2O.
Đối với H2SO4, BaCO3 phản ứng rất kém vì tạo ra hợp chất Bari sunphat khoong tan trong nước.
- Nhiệt phân tại nhiệt độ từ 1000 - 1450 độ C: Sản phẩm tạo thành là oxit base và khí CO2
BaCO3 → BaO + CO2
BaCO3 được điều chế bằng phương pháp tro soda bằng cách cho Bari sulfit tác dụng với Natri cacbonat/ Kali cacbonat ở nhiệt độ 60 -70 độ C hoặc qua CO2 ở nhiệt độ 40-90 độ C. Bước tiếp theo là tiến hành lọc, rửa và tinh chế bari cacbonat tạo thành.
K2CO3 + BaS ⟶ K2S + BaCO3
NACO3 + BaS → NaS + BaCO3
Ở phòng thí nghiệm, hóa chất này có thể được tạo thành từ nhiều phản ứng khác, chẳng hạn như:
Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 ⟶ CaCO3 + 2H2O + BaCO3.
(NH4)2CO3 + BaCl2 ⟶ 2NH4Cl + BaCO3.
BaCl2 + K2CO3 ⟶ 2KCl + BaCO3.
K2CO3 + Ba(HCO3)2 ⟶ BaCO3 + 2KHCO3.
Bari cacbonat là một hợp chất có nhiều ứng dụng quan trọng trong ngành công nghiệp. Nó được sử dụng như một chất trợ chảy, chất kết dính, và trong quá trình kết tinh. Đặc biệt, khi kết hợp với các oxit màu cụ thể, bari cacbonat có khả năng tạo ra những màu sắc độc đáo cho gốm sứ.
BaCO3 là chất trợ chảy trong sản xuất gốm sứ
Nó được thêm vào đất sét để kết tủa các loại muối tan (CaSO4, MgSO4) trong sản xuất ra những viên gạch, ngói, đất nung... ngăn chặn hiện tượng nở hoa. Từ đó đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm cuối cùng.
BaCO3 là một chất gây độc, nó có thể gây chết với chuột ở liều trung bình 800 mg/kg. Do đó, nó được sử dụng để làm thuốc diệt chuột.
Ngoài ra, hợp chất này còn được sử dụng trong các vật liệu từ tính, điện tử, sắt thép…
Thí nghiệm trên động vật thí nghiệm, cụ thể là chuột có giá trị LD50 = 418 mg/kg. Chất này đã được đánh giá là thành phần có thể tích lũy trong xương gây ra ngộ độc mãn tính.
Các biểu hiện ngộ độc cấp bao gồm:
- Ảnh hưởng tới tiêu hóa.
- Phản xạ gân, co giật, liệt cơ.
BaCO3 có thể gây hại cho hệ tiêu hóa
Do đó, trong quá trình sử dụng cần chú ý những điều sau:
- Trang bị các đồ bảo hộ trong quá trình tiếp xúc với hóa chất, bao gồm: Khẩu trang, áo bảo hộ, kính mắt,...
- Nếu chẳng may hóa chất dính vào mắt, da hay nuốt phải hãy tiến hành sơ cấp rồi đến ngay bệnh viện gần nhất để được có phương án xử trí thích hợp.
- Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời chiếu vào hoặc những nơi có độ ẩm cao.
Bari cacbonat có rất nhiều ứng dụng đặc biệt quan trọng trong ngành công nghiệp nên rất nhiều cơ sở, đơn vị sản xuất tìm mua sản phẩm. LabVIETCHEM hiện đang cung ứng BaCO3 được nhập khẩu từ Ấn Độ, Trung Quốc,... đầy đủ hóa đơn, chứng tờ, đảm bảo chất lượng tuyệt đối và giá cả vô cùng phải chăng. Bên cạnh đó, đội ngũ chuyên viên của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ quý khách 24/7, dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đảm bảo an toàn. Liên hệ ngay tới số hotline 0826 020 020 để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, Truy cập vào website labvietchem.com.vn để biết thông tin về sản phẩm và các loại hóa chất, thiết bị, dụng cụ khác ứng dụng trong phòng thí nghiệm.
LabVIETCHEM mang đến những sản phẩm chất lượng và giá tốt tới quý khách hàng!
Hỗ trợ
Nguyễn Văn Trọng
Sales Director
094 6688 777
trongnguyen@labvietchem.vn
Cao Thu Hoài
Sales Engineer
0325 290 685
thietbi404@labvietchem.vn
Nguyễn Thúy Hảo
Sales Engineer
0364 841 980
nguyenhao@labvietchem.com.vn
Vũ Thị Thư
Sales Engineer
0326 046 889
vuthu@labvietchem.com.vn
Trần Thị Kim Mỵ
Sales Engineer
0348 140 389
sales@labvietchem.com.vn
Lưu Vân Quỳnh
Trưởng nhóm sinh hóa
0367 631 984
sales@labvietchem.com.vn
Phan Hải Phong
Sales Engineer
0949 966 821
sales@labvietchem.com.vn
Dương Tuấn Anh
Sales Engineer
0329 422 268
sales@labvietchem.com.vn
Hotline
Hóa chất và thiết bị thí nghiệm
0826 050 050
saleadmin806@vietchem.vn
Phạm Quang Phúc
Hóa chất và thiết bị thí nghiệm
0965 862 897
quangphuc@vietchem.vn
Hồ Thị Hoài Thương
Sales Engineer
0967 609 897
kd801@labvietchem.vn
Phạm Thị Nhật Hạ
Sales Engineer
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Vũ Thị Kim Khánh
Sales Engineer
0965 948 897
kd802@vietchem.vn
Trịnh Nhất Hậu
Kỹ thuật
0964 974 897
Service801@labvietchem.com
Trần Phương Bắc
Sales Engineer
0862 009 997
tranphuongbac@labvietchem.com.vn
Nguyễn Hoàng Giáo
Sales Engineer
0939 154 554
kd201@labvietchem.com.vn
Trần Công Sơn
Sales Engineer
090 105 1154
kd201@labvietchem.vn
Tạ Thảo Cương
Sales Engineer
0888851646
kd205@labvietchem.vn
Trần Thị Trúc Lil
Sales Engineer
0325 300 716
kd202@labvietchem.com.vn
Nhận xét đánh giá