Khái niệm kết tủa không còn xa lạ với mỗi chúng ta, nhưng bạn đã biết cách nhận biết các chất kết tủa cũng như hiểu được ứng dụng của chúng ra sao chưa? Nếu chưa thì hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây của LabVIETCHEM để có câu trả lời chuẩn xác nhé.
Kết tủa là hiện tượng hình thành nên chất rắn từ dung dịch lỏng khi có phản ứng hóa học xảy ra trong dung dịch đó. Chất kết tủa là những chất không tan trong dịch dịch sau quá trình phản ứng, tồn tại dưới dạng rắn. Nếu không chịu tác động của trọng lực để tạo gắn kết giữa các hạt rắn với nhau thì chúng tồn tại trong dung dịch dưới dạng huyền phù.
Sau khi lắng đọng, đặc biệt khi áp dụng phương pháp ly tâm trong phòng thí nghiệm để nén chặt chúng thành khối thì chất kết tủa có thể được coi là “viên:
Với những chất lỏng không kết tủa còn lại được gọi là supernatant hay supernate, còn bột thu được sau quá trình kết tủa gọi là bông tụ.
Chất kết tủa là gì?
Điều kiện tạo nên kết tủa là bazơ và axit yếu tác dụng cùng với nhau tạo ra muối không tan. Phản ứng kết tủa là phản ứng hóa học với sản phẩm tạo thành có chất rắn ít tan hay chất kết tủa.
Quá trình phản ứng dừng lại khi có sự cân bằng giữa quá trình hòa tan và quá trình kết tủa. Điều này có nghĩa là tốc độ kết tủa bẳng tốc độ hòa tan.
Có thể dùng bảng tính tan để xác định các chất kết tủa
Ứng dụng của các chất kết tủa trong xác định ra anion và cation trong muối
STT |
Chất kết tủa |
Màu sắc của các chất kết tủa |
STT |
Chất kết tủa |
Màu sắc của các chất kết tủa |
1 |
Al(OH)3 |
Keo trắng |
15 |
CaCO3 |
Trắng |
2 |
FeS |
Đen |
16 |
AgCl |
Trắng |
3 |
Fe(OH)2 |
Trắng xanh |
17 |
AgBr |
Vàng nhạt |
4 |
Fe(OH)3 |
Đỏ |
18 |
AgI |
Cam hoặc vàng đậm |
5 |
FeCl2 |
Dung dịch có màu lục nhạt |
19 |
Ag3PO4 |
Vàng |
6 |
FeCl3 |
Dung dịch vàng nâu |
20 |
Ag2SO4 |
Trắng |
7 |
Cu |
Đỏ |
21 |
MgCO3 |
Trắng |
8 |
Cu(NO3)2 |
Dung dịch xanh lam |
22 |
CuS, Ag2S, FeS, PbS, HgS |
Đen |
9 |
CuCl2 |
Tinh thể có màu nâu và xanh lá cây đối với dung dịch |
23 |
Baso4 |
Trắng |
10 |
Fe3O4 (rắn) |
Nâu đen |
24 |
BaCO3 |
Trắng |
11 |
CuSO4 |
Tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước và dung dịch có màu xanh lam |
25 |
Mg(OH)2 |
Trắng |
12 |
Cu2O |
Đỏ gạch |
26 |
PbI2 |
Vàng tươi |
13 |
Cu(OH)2 |
Xanh da trời |
27 |
C6H2Br3OH |
Trắng ngà |
14 |
CuO |
Đen |
28 |
Zn(OH)2 |
Keo trắng |
Ví dụ cụ thể:
AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3
CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2 NaCl
Một số chất kết tủa thường bắt gặp
STT |
Các chất kết tủa |
Đặc điểm |
1 |
Al(OH)3 |
|
2 |
Zn(OH)2 |
|
3 |
AgCl |
|
4 |
Ag2SO4 |
|
5 |
MgCO3 |
|
6 |
BaSO4 |
|
7 |
BaCO3 |
|
8 |
CaCO3 |
|
9 |
Mg(OH)2 |
|
Tìm hiểu những chất kết tủa trắng trong hóa học
- Khối lượng của kết tủa là khối lượng chất rắn thu được từ dung dịch sau quá trình phản ứng, được tính theo công thức:
m = n.M
- Trong đó:
Câu trả lời là không. Kết tủa được dùng để lọc, loại bỏ hay thu hồi muối, sử dụng làm bột màu hoặc xác định các chất trong thực hiện phân tích định tính.
Trong phản ứng hóa học, kết tủa sẽ được ký hiệu là mũi tên đi xuống kèm bên cạnh một công thức hóa học.
Đây là loại kết tủa được hình thành trong quá trình rã đông huyết tương tươi đã đông lạnh ở nhiệt độ 10 độ C hoặc thấp hơn
Là các muối không tan tạo ra bởi bazơ cùng axit yếu dễ bị thủy phân ở trong nước
Là một chất rắn được tạo nên dưới dạng huyền phù keo, bao gồm những hạt có đường kính từ 10-7 cho đến 10-4 cm
Trên đây là một số thông tin về các chất kết tủa thường gặp, ứng dụng cũng như cách nhận biết chúng. Hy vọng qua bài viết, LabVIETCHEM đã giúp bạn hiểu hơn về chất kết tủa. Đừng quên cập nhật labvietchem.com.vn thường xuyên để tìm hiểu thêm nhiều kiến thức hóa học thú vị khác nhé.
Hỗ trợ
Tống Duy Cương
Director
0915 989 780
DuyCuong@labvietchem.vn
Nguyễn Văn Trọng
Deputy Director
094 6688 777
trongnguyen@labvietchem.vn
Cao Thu Hoài
Sales Engineer
0325 290 685
thietbi404@labvietchem.vn
Nguyễn Thúy Hảo
Sales Engineer
0364 841 980
nguyenhao@labvietchem.com.vn
Trần Thị Kim Mỵ
Sales Engineer
0348 140 389
sales@labvietchem.com.vn
Trịnh Văn Hường
Sales Engineer
0986 768 834
sales@labvietchem.com.vn
Lưu Vân Quỳnh
Trưởng nhóm sinh hóa
0367 631 984
sales@labvietchem.com.vn
Phan Hải Phong
Sales Engineer
0949 966 821
sales@labvietchem.com.vn
Dương Tuấn Anh
Sales Engineer
0329 422 268
sales@labvietchem.com.vn
Hotline
Hóa chất và thiết bị thí nghiệm
0826 050 050
saleadmin806@vietchem.vn
Hồ Thị Hoài Thương
Sales Engineer
0967 609 897
kd801@labvietchem.vn
Phạm Thị Nhật Hạ
Sales Engineer
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Vũ Thị Kim Khánh
Sales Engineer
0965 948 897
kd802@vietchem.vn
Nguyễn Hoàng Giáo
Sales Engineer
0939 154 554
kd201@labvietchem.com.vn
Tạ Thảo Cương
Sales Engineer
0888851646
kd205@labvietchem.vn
Trần Thị Trúc Lil
Sales Engineer
0325 300 716
kd202@labvietchem.com.vn
Trần Dương Thanh
Nhân viên kinh doanh
0964980951
saleadmin201@labvietchem.vn
Nhận xét đánh giá