banner top
  • vi
  • Trung quốc
  • Tiếng anh
  • JAPAN
  • CHINA

Hotline 24/7

0826 020 020

sales@labvietchem.com.vn

Tổng hợp các chỉ tiêu quan trọng trong nước sinh hoạt

1 Đánh giá
2023-07-14 15:19:52  -   Tài liệu

Trong đời sống sinh hoạt hằng ngày, mọi người dân nào cũng cần phải sử dụng nước. Với nền kinh tế phát triển, tình trạng ô nhiễm nước ngày càng diễn ra nghiêm trọng hơn. Vậy dựa vào đâu để chúng ta đáng giá được nguồn nước đang sử dụng có đảm bảo an toàn này hay không? Dưới đây LabVIETCHEM sẽ trình bày các chỉ tiêu quan trọng trong nước sinh hoạt mà bạn cần biết.

1. Chỉ tiêu về mùi vị

Mùi vị chỉ tiêu cảm quan giúp bạn xác định sơ bộ về tính chất của nguồn nước, chẳng hạn như:

- Nước giếng ngầm:

+ Khi ngửi thấy mùi trứng thối thì có nghĩa là trong nguồn nước có chứa khí H2S được tạo ra từ quá trình phân hủy các chất hữu cơ trong lòng đất và được thẩm thấu vào mạch nước ngầm.

+ Mùi tanh do có chứa kim loại sắt và mangan.

Mùi vị đặc trưng của một số thành phần trong nước giếng

- Nước sông, suối, ao hồ: Có mùi tanh của tảo bởi vì trong nước này có sự phát triển của các loại tảo và vi sinh vật. Bạn thường thấy chúng có màu xanh.

- Tùy thuộc vào mùi của từng loại nước mà sẽ có phương án xử lý thích hợp. Ví dụ như dùng hóa chất diệt tảo trong ao hồ, keo tụ lắng lọc, keo tụ lắng lọc hoặc sử dụng than hoạt tính để hấp phụ…

2. Chỉ tiêu về màu

Màu là yếu tố ngoại quan giúp chúng ta đánh giá được nguồn nước có sạch hay không;

- Nếu nước có màu vàng thì có chứa hợp chất sắt và mangan.

- Nước màu xanh là màu của tảo và hợp chất hữu cơ.

Nước có màu xanh của tảo

Nước màu xanh của tảo 

Nước có màu cao thường gây ra khó chịu về mặt cảm quan nên sẽ được tiến hành xử trí bằng các cách sau:

- Sục khí ozone.

- Clo hóa sơ bộ.

- Keo tụ, lắng lọc để làm giảm độ màu của nước.

Chú ý trong quá trình xử lý nước có chứa hợp chất hữu cơ, nếu sử dụng clo có thể tạo ra trihalomethane - chất tiềm ẩn nguy cơ gây ung thư. 

Theo tiêu chuẩn của nước sinh hoạt quy định màu của nước < 15 TCU.

3. Độ pH

Với độ pH > 7: Chứa nhiều ion (CO3)2- và HCO3- vì chảy qua nhiều tầng đất đá.

Với độ PH<7: Nguồn nước đó chứa nhiều gốc axit. 

Hiện chưa có nhiều nghiên cứu nào về mối liên quan giữa độ pH và sức khỏe con người. Theo quy định về tiêu chuẩn nước sinh hoạt thì độ pH khoảng 6,0 - 8,5. Còn các loại nước có gas là 2-4.

Đối với các đường ống cấp nước, độ pH ảnh hưởng đến sự ăn mòn của thiết bị và dụng cụ. Trong môi trường thấp thì khả năng khử trùng của clo sẽ mạnh hơn.

4. Độ đục

Đo độ đục giúp xác định được hàm lượng các chất lơ lửng có trong nước. Thông thường là sự có mặt của các chất keo, sét, tảo và vi sinh vật. 

Nước bị đục sẽ cho chúng ta cảm thấy nguồn nước không được sạch và có khả năng nhiễm vi sinh vật.

Nước bị đục bẩn

Nước bị đục bẩn

Theo tiêu chuẩn nước sạch quy định độ đục phải < 5NTU, tuy nhiên trong giới hạn nước uống thì nó không được vượt quá 2 NTU. 

Cách xử trí độ đục: Keo tụ, lắng, lọc.

5. Độ cứng

Độ cứng của nước là chỉ tiêu đánh giá tổng các cation đa hóa trị có trong nước, chủ yếu là Ca2+ và Mg2+. Nước cứng gây ra tình trạng đóng cặn tại các thiết bị đun, ống dẫn nước và khi dùng để giặt đồ sẽ tiêu tốn nước xà phòng hơn.

Tùy theo độ cứng của nước mà nước hiện nay được chia thành các loại sau:

- Nước mềm: 0 – 50mg/l.

- Nước hơi cứng: 50 – 150mg/l.

- Nước cứng: 150 – 300mg/l.

- Nước rất cứng: Độ cứng > 300mg/l.

Quy định về tiêu chuẩn nước sạch, độ cứng của nước < 350 mg/l. Đối với nước ăn uống thì < 300 mg/l.  Nước có chứa độ cứng  50 mg.l thì các thiết bị đun nấu đã xuất hiện bị cặn trắng. Nước có độ cứng cao khi sử dụng vào trong cơ thể có thể làm tăng nguy cơ sỏi thận. 

Phương pháp xử trí: Phương pháp trao đổi ion, hạt nhựa cation sẽ được tái chế lại bằng dung dịch muối ăn. 

6. Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

TDS là chỉ tiêu đo lường tổng chất rắn hòa tan có trong nước hay còn gọi là tổng chất khoáng.

Theo quy định tiêu chuẩn về nước sạch, chỉ số TDS < 1200mg/l còn nước uống là 1.000 mg/l. 

7. Độ oxy hóa (chất hữu cơ)

Độ oxy hóa được sử dụng để đánh giá mức độ ô nhiễm của nguồn nước được xác định theo phương pháp KMnO4 và K2Cr2O7.

Quy định về tiêu chuẩn nước sạch về độ oxy hóa của KMnO4 là < 4mg/l và nước uống là < 2mg/l.

8. Giới hạn kim loại 

Trong nguồn nước sẽ tồn tại một số loại kim loại nặng như sắt, nhôm, mangan, asen, cadimi,... Theo quy định về tiêu chuẩn nước sạch dùng cho sinh hoạt và nước uống thì các kim loại này sẽ phải nằm trong giới hạn cho phép nếu không sẽ gây ra những tác động xấu đối với cơ thể. 

Bảng thể hiện thông số chất lượng nước sạch và giới hạn cho phép

Thông số

Giới hạn tối đa cho phép

Chì 

0,01 mg/L

Bari

0,7 mg/L

Cadimi (Cd)

0,003 mg/L

Đồng 

1 mg/L

Kẽm

2 mg/L

Mangan  

0,1 mg/L

Nhôm 

0,2 mg/L

Nitrat (NO3-)

2 mg/L

Nitrit (NO2-)

0,05 mg/L

Sắt 

0,3 mg/L

Xyanua (CN-)

0,05 mg/L

Thủy ngân 

0,001 mg/L

Sunphat

250 mg/L

Sunfua

0,05 mg/L

Ammonia (NH3, NH4+)

0,3 mg/L

Asen

0,01 mg/L

Ngoài ra, còn có nhiều chỉ tiêu khác để đánh giá nước sạch sinh hoạt như chỉ số về các vi sinh vật (E.coli < 3 CFU/100ml, Coliform, tụ cầu vàng, trực khuẩn mủ xanh < 1 CFU/100ml),...

Bài viết trên chia sẻ về các chỉ tiêu quan trọng đáng giá nguồn nước sạch, mong rằng kiến thức trên giúp bạn đọc có thể nhận biết về đánh giá sơ bộ về nguồn nước mình đang sử dụng.

Đánh giá - bình luận

Nhận xét đánh giá

Hỗ trợ

chi nhánh Hà Nội
ho-tro-medium.png

Nguyễn Văn Trọng

Sales Director

094 6688 777

cao-thi-thu-hoai-medium

Cao Thu Hoài

Sales Engineer

0325 290 685

nguyen-thuy-hao-medium

Nguyễn Thúy Hảo

Sales Engineer

0364 841 980

vu-thi-thu-medium

Vũ Thị Thư

Sales Engineer

0326 046 889

ho-tro-medium.png

Trần Thị Kim Mỵ

Sales Engineer

0348 140 389

demo-medium.png

Lưu Vân Quỳnh

Trưởng nhóm sinh hóa

0367 631 984

phan-hai-phong-medium

Phan Hải Phong

Sales Engineer

0949 966 821

ho-tro-medium.png

Dương Tuấn Anh

Sales Engineer

0329 422 268

chi nhánh Hồ Chí Minh
lo-go-labvietchem-medium

Hotline

Hóa chất và thiết bị thí nghiệm

0826 050 050

lo-go-labvietchem-medium

Phạm Quang Phúc

Hóa chất và thiết bị thí nghiệm

0965 862 897

demo-medium.png

Hồ Thị Hoài Thương

Sales Engineer

0967 609 897

demo-medium.png

Phạm Thị Nhật Hạ

Sales Engineer

0985 357 897

demo-medium.png

Vũ Thị Kim Khánh

Sales Engineer

0965 948 897

demo-medium.png

Trịnh Nhất Hậu

Kỹ thuật

0964 974 897

chi nhánh Cần Thơ
tran-phuong-bac-medium

Trần Phương Bắc

Sales Engineer

0862 009 997

nguyen-hoang-giao-medium

Nguyễn Hoàng Giáo

Sales Engineer

0939 154 554

demo-medium.png

Trần Công Sơn

Sales Engineer

090 105 1154

demo-medium.png

Tạ Thảo Cương

Sales Engineer

0888851646

tran-thi-truc-lil-medium

Trần Thị Trúc Lil

Sales Engineer

0325 300 716