LabVIETCHEM - Đơn vị chuyên kinh doanh dụng cụ thí nghiệm, thiết bị và hóa chất thí nghiệm trường học hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại hóa chất tinh khiết phục vụ trong các lĩnh vực như thí nghiệm cơ bản, y sinh, hóa lý, môi trường,... Chỉ cần truy cập website labvietchem.com.vn quý vị có thể lựa chọn hàng ngàn các loại sản phẩm mà mình mong muốn.
Khoa học ngày càng phát triển, việc xây dựng các phòng thí nghiệm trong trường học nhằm phục vụ công tác học tập và nghiên cứu đã được con người chú trọng hơn. Không chỉ riêng các trường học mà các doanh nghiệp sản xuất hóa thành phẩm, các phòng nghiên cứu, phân tích đều cần đến phòng thí nghiệm. Hiểu được điều đó, LabVIETCHEM đã tìm kiếm và phân phối các loại hóa chất thí nghiệm trường học chất lượng đến từ các hãng nổi tiếng trên thế giới, đáp ứng hầu hết các nhu cầu sử dụng khác nhau trong phòng thí nghiệm.
Hóa chất thí nghiệm là những loại hóa chất tinh khiết được sử dụng phổ biến trong phòng thí nghiệm, giúp học sinh, sinh viên và giảng viên thực hành nghiên cứu. Hóa chất thí nghiệm rất đa dạng và được ứng dụng nhiều trong nghiên cứu về công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học, công nghệ chế biến, kỹ thuật môi trường, hóa - vi sinh, bệnh học,...
Hóa chất tinh khiết sử dụng trong phòng thí nghiệm
LabVIETCHEM cung cấp các loại hóa chất thí nghiệm trường học bao gồm:
Với mong muốn đưa ra các thị trường các loại hóa chất tinh khiết chất lượng, LabVIETCHEM đã không ngừng nỗ lực tìm kiếm đối tác, tìm kiếm dòng sản phẩm mới, cùng với đội ngũ CBCNV dày dặn kinh nghiệm chuyên môn, chế độ chăm sóc khách hàng tận tình và chu đáo đảm bảo sẽ đem đến sự hài lòng cho quý khách hàng. Một số thương hiệu hóa chất chúng tôi cung cấp như: Hanna, Merck, Hach, CH Đức,...
LabVIETCHEM chúng tôi cung cấp hóa chất thí nghiệm với những cam kết:
Điều đặc biệt, nếu bạn là một doanh nghiệp lớn và có nhu cầu mua hóa chất thì chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu cung cấp hóa chất thí nghiệm với mức giá ưu đãi, giao hàng tận nơi trên mọi miền Tổ Quốc.
LabVIETCHEM giao hàng nhanh chóng, chuyên nghiệp trên mọi miền Tổ Quốc
Mỗi khách hàng khi lựa chọn mua hóa chất thí nghiệm trường học tại LabVIETCHEM đều yên tâm với sự đa dạng, chất lượng và nguồn gốc, giá thành sản phẩm là những ưu điểm hàng đầu mà chúng tôi được khách hàng đánh giá rất cao.
=> Xem ngay => Bảng giá hóa chất thí nghiệm Merck tại Hà Nội, HCM, Việt Nam
Khi sử dụng hóa chất thí nghiệm trường học cần phải có chuyên môn và hiểu biết về từng loại hóa chất để phân biệt mức độ độc hại, nguy cơ cháy nổ và cần nắm vững các lưu ý sau đây:
Những lưu ý khi sử dụng hóa chất thí nghiệm
Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu sử dụng hóa chất thí nghiệm trường học phòng lab thì hãy truy cập ngay website labvietchem.com.vn - thế giới hóa chất, dụng cụ, thiết bị phòng thí nghiệm hàng đầu tại Việt Nam để lựa chọn cho mình sản phẩm ưng ý nhất nhé!
Xem thêm:
Hỗ trợ
Nguyễn Văn Trọng
Sales Director
094 6688 777
trongnguyen@labvietchem.vn
Cao Thu Hoài
Sales Engineer
0325 290 685
thietbi404@labvietchem.vn
Nguyễn Thúy Hảo
Sales Engineer
0364 841 980
nguyenhao@labvietchem.com.vn
Vũ Thị Thư
Sales Engineer
0326 046 889
vuthu@labvietchem.com.vn
Trần Thị Kim Mỵ
Sales Engineer
0348 140 389
sales@labvietchem.com.vn
Trịnh Văn Hường
Sales Engineer
0986 768 834
sales@labvietchem.com.vn
Lưu Vân Quỳnh
Trưởng nhóm sinh hóa
0367 631 984
sales@labvietchem.com.vn
Phan Hải Phong
Sales Engineer
0949 966 821
sales@labvietchem.com.vn
Dương Tuấn Anh
Sales Engineer
0329 422 268
sales@labvietchem.com.vn
Hotline
Hóa chất và thiết bị thí nghiệm
0826 050 050
saleadmin806@vietchem.vn
Hồ Thị Hoài Thương
Sales Engineer
0967 609 897
kd801@labvietchem.vn
Phạm Thị Nhật Hạ
Sales Engineer
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Vũ Thị Kim Khánh
Sales Engineer
0965 948 897
kd802@vietchem.vn
Nguyễn Hoàng Giáo
Sales Engineer
0939 154 554
kd201@labvietchem.com.vn
Tạ Thảo Cương
Sales Engineer
0888851646
kd205@labvietchem.vn
Trần Thị Trúc Lil
Sales Engineer
0325 300 716
kd202@labvietchem.com.vn
Trần Dương Thanh
Nhân viên kinh doanh
0964980951
saleadmin201@labvietchem.vn
Thuốc thử benedict giá như nào ạ?
Có Galacturonic acid không ạ
em muốn tham khảo giá 1 số thiết bị phòng thí nghiệm hóa cho trường học được ko ạ
1 Tetracyclin hydroclorid Gram 100 2 Oxytetracyclin hydroclorid Gram 100 3 Doxycyclin hydroclorid Gram 100 4 Clotetracyclin hydroclorid Gram 100 5 Sắt (III) clorid Kg 0.5 6 NaOH kg 0.5 7 CuSO4 tinh thể Kg 0.5 8 Natri Kali tartrat Kg 1.5 9 H2SO4 đậm đặc Lít 0.5 10 HNO3 đậm đặc Lít 0.5 11 AgNO3 Gram 100 12 Cloramphenicol gram 100 13 Natri và kali benzyl penicillin (Penicillin G) Gram 100 14 Phenoxymethyl penicillin (Penicillin V) Gram 100 15 Ampicillin gram 100 16 Hydroxylamin hydroclorid Gram 100 17 Acid acetic băng Lít 0.5 18 Formaldehyd ml 500 19 Acid cromotropic Gram 75 20 Glycerin Lít 6 21 Streptomycin sulfat gram 100 22 Giấy quỳ đỏ Tệp 10 23 Phèn sắt Amoni Gram 0.5 24 HCl đậm đặc Lít 0.5 25 Bari clorua kg 0,5 26 Sulfanilamid natri Gram 100 27 Anhydric acetic Lít 0.5 28 Kẽm clorid Gram 100 29 NH4OH đậm đặc Lít 0.5 30 Phtalazol Gram 100 31 NaNO2 kg 0.5 32 Beta - naphtol ml 100 33 Resorcin gram 100 34 Ethyl acetat Lít 1 35 Methanol Lít 5 36 Quinin sulfat Gram 100 37 Brom Lít 0.5 38 Đỏ methyl Gram 50 39 Kali bromat Kg 0.5 40 Kali bromid Kg 0.5 41 Kali iodid gram 200 42 Natri thiosulfat Gram 0.5 43 Tinh bột kg 2.5 44 Anhydric acetic Lít 0.5 45 Tím tinh thể Gram 25 46 Acid percloric ml 200 47 Isoniazid Gram 100 48 Na2CO3 Kg 0.5 49 Natri nitroprussiat Gram 100 50 Vanilin Gram 100 51 Aceton Lít 4.5 52 Paradimethylamino benzaldehyde Gram 100 53 Hydrazin sulfat Gram 100 54 Iod kg 0.5 55 Acid salicylic kg 1 56 Ethanol 96% Lít 0.5 57 Giấy lọc Hộp 6 58 Aspirin (Acid acetylsalicylic) kg 0.5 59 Ca(OH)2 kg 0.5 60 Nitrobenzaldehyd gram 25 61 Chỉ thị phenolphtalein gram 100 62 Methanol tuyệt đối Lít 0.5 63 NaHCO3 kg 0.5 64 Natri sulfat (Na2SO4) khan kg 0.5 65 Methyl salicylat lít 0.5 66 Salicylamid Gram 100 67 KOH kg 0.5 68 HgCl2 gram 100 69 Thiamin hydroclorid (Vitamin B1) Gram 100 70 cồn buthylic Lít 0.5 71 Kali ferricyanid Kg 1 72 Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) Gram 100 73 Pb(II) nitrate gram 50 74 Thioacetamid gram 25 75 Thuỷ ngân (II) acetat gram 100 76 Bản sắc ký lớp mỏng Silicagel 60 F254 Merck Hộp 25 cái 1 77 Strychnine 0,1% (ống 1ml) ống 30 78 Adrenalin 0,1% ống 15 79 Diclofenac 1% ống 15 80 NaCl 0,9% g 500 81 CH3COOH 0,6% ml 500 82 NaHCO3 5% ml 500 83 HCl 1% ml 500 84 Heparin sodium lọ 1 85 Procain 3% ống 20 86 Atropin sulfat lọ 10 87 Neostigmin lọ 10 88 Ether mê ml 500 89 Chloramphenicol g 0.3 90 Natri borat.10H20 Kg 0.5 91 Acid boric Kg 1 92 Natri clorid Kg 1 93 Nipagin M g 200 94 Phin lọc syringe 0,22 ?m Cái 200 95 Chai thuốc nhỏ mắt 10ml Cái 200 96 Bromoform Lít 1 97 Cồn 90 Lít 5 98 Eucalyptol Kg 0.3 99 Tinh dầu bạc hà Lít 0.3 100 Bột ô đầu kg 1 101 Saccharose kg 5 102 Acid citric monohydrat Kg 0.5 103 Natri benzoat Kg 0.5 104 Tween 20 Kg 1 105 Bột Talc Kg 0.5 106 Cồn 96 lit 5 107 Cồn 70 lit 7 108 Rượu 40 độ lit 6 109 Đẳng sâm kg 1 110 Bách bộ kg 0.3 111 Thạch xương bồ kg 0.5 112 Cam thảo kg 0.5 113 Trần bì kg 0.5 114 Cát cánh kg 0.3 115 Mạch môn kg 0.3 116 Menthol kg 0.1 117 Kẽm Oxyd ZnO kg 0.5 118 Đồng sulfat dược dụng kg 0.5 119 Kẽm sulfat dược dụng kg 0.5 120 Lanolin kg 1 121 Vaselin kg 1.5 122 Diclofenac diethylamin kg 0.2 123 1,2 propylen glycol lít 1 124 Carbopol 934 kg 0.5 125 Triethanolamin lit 0.5 126 Bột paracetamol kg 3 127 Gôm xanthan kg 0,5 128 Aspartam kg 0,5 129 Sorbitol lit 1 130 Natri citrat kg 0,5 131 Tartrazine g 200 132 Bột hương cam kg 0,5 133 Lactose monohydrat kg 4 134 Polyvinyl pyrrolidon K30 kg 0,5 135 Tinh bột bắp kg 2 136 Vỏ thuốc nang rỗng size 0 cái 2000 137 Natri croscarmellose kg 0,5 138 Magie stearat kg 1 139 Thuốc nhuộm xanh trypan lọ 1 140 Natri clorua lọ 2 141 Mồi SRY-F tube 1 142 Mồi SRY-R tube 1 143 Mồi ZFX/ZFY-F tube 1 144 Mồi ZFX/ZFY-R tube 1 145 Thuốc nhuộm DNA gel Red safe tube 1 146 Agarose dạng bột hộp 1 147 DD đệm điện di TAE 50X Hộp 1 148 Thang chuẩn LAMda HindIII 100bp tube 1 149 DNA gel Loading dye 6X tube 1 150 Tiêu bản bộ NST lưỡng bội – người nam bình thường. cái 15 151 Tiêu bản bộ NST lưỡng bội – người nữ bình thường cái 15 152 Men bia Gói (11.5g) 5 153 Glucose Kg 0.5 154 Mantose Gram 500 155 Ancol etylic Lít 3 156 Dietyl ete Lít 0.5 157 Lecithin Kg 0.5 158 Acid trichloacetic Kg 0.5 159 Phenolphatlein Gram 25 160 Đồng sunfat Kg 0.5 161 KIT thuốc thử glucose Hộp 1 162 KIT thuốc thử cholestrerol 4x100 Hộp 1 163 KIT thuốc thử protein toàn phần trong huyết thanh Hộp 1 164 KIT thuốc thử acid uric Hộp 1 165 KIT thuốc thử protein Hộp 1 166 KIT thuốc thử ure Hộp 1 167 Cacbon tetrachlorid Lít 1 168 Ống chuẩn HCl 0,1N Ống 5 169 Etyl acetat Lít 2.5 170 Than hoạt tính Kg 0.5 171 Calcium chloride dihydrate Kg 0.5 172 Bạc nitrat Gram 100 173 Hydrogen peroxit Lít 0.5 174 Acid sufuric đặc Lít 0.5 175 Giấy đo pH Hộp 2 176 Giấy lọc 70mm Hộp 10 177 Silica gel 70-230 mesh Hộp 1 178 Alumina Kg 0.5 179 n-butanol Lít 1 180 Sắt (III) sunfat Gram 500 181 Aceton (dùng cho HPLC) Lít 2 182 Hexan Lít 2 183 Beta-carotene Gram 5 184 Chlorophyll a Gram 5 185 Xanthophyll Gram 5 186 Pheophytin a Gram 5 187 Thuốc viên Aspirin Hộp 1 188 Petroleum ether (60-80) Lít 3 189 Petroleum ether (30-60) Lít 3 190 Dialysis bag (túi điện di) flat width 76mm Ft 30 191 Cuvet nhựa 12.5 × 12.5 × 45mm Cái 100 192 Cuvet thủy tinh 12.5 × 12.5 × 45mm Cái 10 193 Acid acetic (dùng cho HPLC) Lít 3 194 Methanol (dùng cho HPLC) Lít 3 195 Chloroform Lít 3.5 196 Thuốc tiêm vitamin B12 (1000µg/ml) Ống 150 197 Cyanocobalamin (Chất chuẩn) Hộp 1 198 Bơm tiêm 3ml Cái 20 199 4-aminophenol (Chất đối chiếu) Lọ 2 200 4'-cloroacetanilid (Chất đối chiếu) Lọ 2 201 Paracetamol (Chất chuẩn) Lọ 2 202 Dinatri hydrophosphat Kg 0.5 203 Natri hydrophosphat Kg 0.5 204 Tetrabutylamoni hydroxyd 40%/methanol Ml 100 205 Màng lọc dung môi RC 0,45µm Hộp 1 206 Đầu lọc RC 0,45µm Hộp 1 207 Thuốc nang paracetamol 500mg Nang 100 208 Acid tartric Kg 0.5 209 Thuốc bột Oresol 245 Gói 20 210 Sulfaguanidin Gram 25 211 Acid formic Lít 1.5 212 Dichloromethan Lít 2 213 Thuốc viên nén Sulfaguanidin 500mg Viên 100 214 Cafein (Chất đối chiếu) Lọ 1 215 Thuốc viên nén paracetamol và cafein Viên 100 216 Acid acetic Lít 1.5 217 Curcumin chuẩn Gram 50 218 Tetra hydrofuran Lít 1 219 Viên uống nanocurcumin Viên 100 220 Vial Lọ 50 221 Bismuth (III) nitrat Kg 0.5 222 Anhydride acetic Lít 2 223 Pyridine Lít 2 224 Acid Molybdic Kg 0.5 225 2,5-Anhydro-D-mannose Gram 100 226 Acid Selenious Gram 100 227 p-nitrophenyl chloroformate Gram 100 228 Brom bão hòa Lít 0.5 229 Kali hydrocacbonat Kg 0.5 230 Hạt cây mã tiền Kg 2 231 Cây cà độc dược khô Kg 2 232 Cây ký ninh khô (Quinquina) Kg 2 233 1-ethyl-3-3-dimethyl aminopropyl carbodiimide Gram 25 234 Barbituric Gram 100 235 2-Thiobarbituric acid Gram 100 236 Cafein tinh khiết Gram 100 237 Rượu vang Chai 4 238 Cobalt (II) nitrat Gram 100 239 Diethyl ete Lít 1 240 Silicon chống tạo bọt Kg 0.5 241 3-Amino-1-propanol Gram 500 242 Acid phosphoric Lít 1 243 Sodium tripolyphosphate Gram 500 244 Acid hypophosphorous (H3PO2) Lít 0.5 245 Phloroglucinol Gram 100 246 p-nitroanilin Gram 100 247 Potassium cyanide Gram 100 248 Pluronic f127 Kg 1 249 Pluronic F87 Kg 1 250 Kali bromat Kg 0.5 251 Natri sunfit Kg 0.5 252 Natrimeta disunfit Gram 100 253 Fucshin basic Gram 25 254 Sodium arsenite Gram 100 255 Diphenyl carbazid Gram 25 256 3-Aminopropyltriethoxysilane Ml 250 257 Kali persulfat Kg 0.5 258 Mangan (II) sunfat Kg 0.5 259 Dithizon Gram 25 260 N-hydroxysuccinimide Gram 250 261 Đồng (I) diiodid Gram 25
Cần mua etyl metal sunphonat (EMS) nitrozo metyl ure (NMU) , nitrozo etyl ure (NEU) SHOP MÌNH CÓ KHÔNG Ạ
Mình cần chất brom uraxin và cosinsin có ko ạ
Mua hóa chất Merck - Đức bên mình có không
Nhận xét đánh giá