banner top
  • vi
  • Trung quốc
  • Tiếng anh
  • JAPAN
  • CHINA

Hotline 24/7

0826 020 020

sales@labvietchem.com.vn

FeSO4 - Sắt (II) Sunphat và những điều thú vị mà ta chưa biết

1 Đánh giá
2023-12-01 02:53:48  -   Tài liệu

Sắt sunphat là dạng muối phổ biến của sắt với công thức hóa học là FeSO4, có nhiều ứng dụng trong sản xuất phân bón và tham gia nhiều phản ứng hóa học. Cùng LabVIETCHEM tìm hiểu về hóa chất FeSO4 là chất gì? Feso4 màu gì? Có kết tủa không? Công thức hóa học? Tính chất và ứng dụng qua bài viết dưới đây nhé.

1. Khái quát về hóa chất Sắt sunphat

1.1. Sắt (II) sunphat - FeSO4 là chất gì? FeSO4 màu gì?

Sắt sunphat là hợp chất muối vô cơ, tồn tại dưới dạng bột hoặc tinh thể với công thức hóa học: FeSO4. 

Thông thường, nó thường tồn tại dưới dạng ngậm 7 nước với công thức là FeSO4.7H20.

Cấu tạo của FeSO4.xH20

Cấu tạo của FeSO4.xH20

Có rất nhiều tên gọi khác nhau về Sắt sunphat như: Sắt(II) sulfate, Ferơ sulfat, vitriol xanh lục, vitriol sắt, iron (II) sulfate, Copperas, phèn sắt,...

Hóa chất này được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực của đời sống như là thành phần trong sản xuất phân bón, xử lý nước thải hay làm tiền thân của nhiều hợp chất sắt khác…

1.2.  FeSO4 màu gì?

Sắt sunphat tồn tại dưới dạng bột hoặc tinh thể không màu, có màu vàng nhạt hoặc màu xanh tùy thuộc lượng nước có trong công thức. Cụ thể:

- Đối với dạng khan: Ở dạng tinh thể không màu.

- Dạng ngậm 1 nước: FeSO4.H20 ở dạng tinh thể vàng nhạt.

- Dạng ngậm 7 nước: FeSO4.7H20 là các hạt tinh thể màu lục lam sáng. 

FeSO4 có màu gì?

FeSO4 có màu gì?

1.3. Một số hợp chất của Sắt sunphat

FeSO4 có thể kết hợp với hợp chất khác để tạo ra các phức chất màu, chẳng hạn như:

- Tạo phức chất với NH3:

+ FeSO4·2NH3·H2O: Bột màu nâu đen.

+ FeSO4·5NH3·H2O: Tinh thể màu đỏ nâu.

+ FeSO4·6NH3: Bột màu trắng.

- Tạo phức với hợp chất N2H4 tạo thành FeSO4·2N2H4·H2O ở dạng tinh thể lục phương màu lục nhạt.

- Tạo phức với CON3H5 tạo ra FeSO4·2CON3H5 là tinh thể màu trắng.

- Tạo phức với CS(NH2)2, tạo ra  FeSO4·2CS(NH2)2 là tinh thể không màu.

- Tạo phức với  CSN3H5 ra FeSO4·2CSN3H5 là các tinh thể màu lục.

2. Các tính chất lý hóa của FeSO4

2.1. Tính chất vật lý

Tính chất 

Dạng khan 

(FeSO4)

Dạng ngậm 1 nước

(FeSO4. H2O)

Dạng ngậm 7 nước

(FeSO4. 7H2O)

Ngoại quan 

Tinh thể không màu

Tinh thể vàng nhạt

Tinh thể lục lam sáng

Mùi 

Không mùi

Khối lượng riêng 

3,65 g/cm³ 

3 g/cm³

1,895 g/cm³ 

Khối lượng phân tử

151,9106 g/mol

169,92588 g/mol 

278,01756 g/mol

Nhiệt độ nóng chảy

680 °C tương ứng 953 K hoặc 1.256 °F

300 °C tương ứng 572 °F hoặc  573 K

60–64 °C ứng  140–147 °F hoặc 333–337K

Độ hòa tan 

Trong nước 

 

- Tại 77 độ C: 44,69 g/100mL.

- Tại 90,1 ℃: 35,97 g/100mL 

- Tại 25℃:  29,51 g/100mL 

- Tại 54 ℃: 51,35g/100mL 

Dung môi khác

- Ít tan trong cồn.

- Tạo phức chất với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.

- Mức độ hòa tan trong ethylen glycol tại 20 độ C:  6,4 g/100 g.

2.2. Tính chất hóa học

Thể hiện tính chất đặc trưng của hợp chất muối vô cơ và tính oxi hóa, tính khử, cụ thể như:

- Tính chất hóa học của muối:

+ Tác dụng với axit: Sản phẩm tạo thành là muối mới và axit mới.

2FeSO4 + 2H2SO4đ → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

+ Phản ứng với dung dịch kiềm, tạo ra muối mới và base mới trong đó có tối thiểu 1 trong 2 chất kết tủa. 

FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2

+ Phản ứng với muối khác: Trong điều kiện 2 muối mới hình thành phải có ít nhất 1 muối kết tủa.

FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2

- Thể hiện tính khử: Phản ứng với khí Cl2, thuốc tím, H2SO4 đặc nóng,...

FeSO4 + Cl2 → FeCl3 + Fe2(SO4)3

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.

- Thể hiện tính oxi hóa: Phản ứng với kim loại có hoạt động hóa học mạnh hơn Fe.

FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe

3. Điều chế Sắt (II) Sunphat - FeSO4 bằng phương pháp nào?

Có nhiều phương pháp để điều chế FeSO4, trong đó, cách được sử dụng thông dụng là cho Sắt (II) oxit (FeO) hoặc Sắt (II) hydroxide - Fe(OH)2 phản ứng với axit H2SO4 loãng. Quá trình tạo thành diễn ra theo phản ứng sau:

FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O

Bên cạnh đó, ta có thể điều chế chúng bằng cách cho sắt tác dụng với CuSO4:

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓

4. Ứng dụng của FeSO4 trong các lĩnh vực

4.1. Trong nền nông nghiệp

- FeSO4 là thành phần được sử dụng trong diệt cỏ, rong rêu.

- Được sử dụng để cải tạo chất lượng đất, làm giảm độ pH đối với những loại đất có độ kiềm cao gây ảnh hưởng tới sự hấp thu các chất dinh dưỡng của cây.

- Ứng dụng để xử lý nhiễm clo sắt.

4.2. Xử lý nước thải

FeSO4 được biết đến với cái tên khác là phèn sắt, có tác dụng kẹo tụ. Tham gia vào phản ứng oxi hóa giúp loại bỏ photphat trong nước đối của các nguồn nước xử lý nước thải đô thị và công nghiệp.

4.3. Lĩnh vực y tế

Chúng ta có thể tìm thấy FeSO4 trong rất nhiều công thức dược phẩm, nó được sử dụng với mục đích bổ sung sắt giúp:

- Phòng ngừa và điều trị thiếu máu do thiếu sắt.

- Kích thích cơ thể sản xuất có tế bào hồng cầu, đảm bảo cơ thể khỏe mạnh.

FeSO4 cung cấp sắt cho cơ thể

FeSO4 cung cấp sắt cho cơ thể

4.4. Các ngành công nghiệp

- Công nghiệp in ấn, mực: Là thành phần của mực, trước đây nó đã từng được sử dụng để làm đen da.

- Ngành dệt may: Là chất cố định thuốc nhuộm, được sử dụng làm chất gắn màu trong nhuộm len. 

- Ứng dụng trong khử cromat trong xi măng thành hợp chất Cr (III) ít độc hơn. 

5. Những điều cần lưu ý khi sử dụng FeSO4? 

- Chất này có thể ăn mòn một số vật liệu được làm từ sắt, đồng, nhôm,... Do đó không sử dụng các vật liệu này để lưu trữ chúng. Nên bảo quản trong các vật liệu chịu được tính ăn mòn của chúng như thép không rỉ, sợi thủy tinh, bao nhựa…

- Do có tính chất hút ẩm mạnh, cần bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát tránh những nơi ẩm ướt hoặc những nơi có ánh sáng mặt trời chiếu vào.

- Hãy dán tem cảnh báo nơi đựng hóa chất này.

- Nếu tiếp xúc cần sử dụng găng tay và đồ bảo hộ thích hợp để đảm bảo an toàn.

6. Nơi cung ứng hóa chất Sắt (II) sunphat - FeSO4 uy tín, giá rẻ?

Với tính ứng dụng rộng rãi của FeSO4, có rất nhiều đơn vị phân phối loại hóa chất này trên thị trường với giá cả và nguồn gốc khác nhau. Một trong những đơn vị mà khách hàng có thể yên tâm lựa chọn đó chính là LabVIETCHEM. Bởi chúng tôi, đáp ứng đủ các tiêu chí sau:

- Đảm bảo chất lượng với đầy đủ hóa đơn, chứng từ.

- Giá thành hợp lý.

- Phân phối đa dạng nhiều loại hóa chất khác nhau, đáp ứng được tiêu chí của khách hàng.

- Giao hàng nhanh chóng, đảm bảo an toàn.

- Sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7.

Vì vậy, nếu quý khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline 0826 020 020 hoặc truy cập labvietchem.com.vn để biết thêm chi tiết thông tin sản phẩm. 

Đánh giá - bình luận

Nhận xét đánh giá

Hỗ trợ

chi nhánh Hà Nội
ho-tro-medium.png

Nguyễn Văn Trọng

Sales Director

094 6688 777

cao-thi-thu-hoai-medium

Cao Thu Hoài

Sales Engineer

0325 290 685

nguyen-thuy-hao-medium

Nguyễn Thúy Hảo

Sales Engineer

0364 841 980

vu-thi-thu-medium

Vũ Thị Thư

Sales Engineer

0326 046 889

ho-tro-medium.png

Trần Thị Kim Mỵ

Sales Engineer

0348 140 389

demo-medium.png

Lưu Vân Quỳnh

Trưởng nhóm sinh hóa

0367 631 984

phan-hai-phong-medium

Phan Hải Phong

Sales Engineer

0949 966 821

ho-tro-medium.png

Dương Tuấn Anh

Sales Engineer

0329 422 268

chi nhánh Hồ Chí Minh
lo-go-labvietchem-medium

Hotline

Hóa chất và thiết bị thí nghiệm

0826 050 050

lo-go-labvietchem-medium

Phạm Quang Phúc

Hóa chất và thiết bị thí nghiệm

0965 862 897

demo-medium.png

Hồ Thị Hoài Thương

Sales Engineer

0967 609 897

demo-medium.png

Phạm Thị Nhật Hạ

Sales Engineer

0985 357 897

demo-medium.png

Vũ Thị Kim Khánh

Sales Engineer

0965 948 897

demo-medium.png

Trịnh Nhất Hậu

Kỹ thuật

0964 974 897

chi nhánh Cần Thơ
tran-phuong-bac-medium

Trần Phương Bắc

Sales Engineer

0862 009 997

nguyen-hoang-giao-medium

Nguyễn Hoàng Giáo

Sales Engineer

0939 154 554

demo-medium.png

Trần Công Sơn

Sales Engineer

090 105 1154

demo-medium.png

Tạ Thảo Cương

Sales Engineer

0888851646

tran-thi-truc-lil-medium

Trần Thị Trúc Lil

Sales Engineer

0325 300 716