Ở Việt Nam, nước bao gồm 2 nguồn chính là nguồn nước ngầm và nguồn nước mặt. Vì điều kiện khí hậu nước ta mà tất cả các nguồn này đều chứa rất nhiều tạp chất vô cơ, hữu cơ, kim loại nặng, vi sinh vật. Đặc biệt, với hiện tượng trái đất nóng lên những năm gần đây mà thực trạng ô nhiễm này càng trở lên nghiêm trọng. Để đảm bảo sức khỏe người sử dụng mà nước được dùng trong sinh hoạt phải đảm bảo những tiêu chuẩn nhất định. Vậy tiêu chuẩn nước sinh hoạt của con người được quy định cụ thể như thế nào? Hãy theo dõi ngay nội dung bài viết dưới đây với chúng tôi nhé.
Tiêu chuẩn chất lượng nước là gì?
Chất lượng nước là tổng hợp các đặc tính lý, hóa, sinh và phóng xạ của nước. Nó được dùng để làm thước đo tình trạng của nước dựa vào nhu cầu của một hay nhiều loài sinh vật cũng như bất kỳ mục đích nào của con người.
Các cơ quan có thẩm quyền cùng các nhà khoa học môi trường đã cùng nghiên cứu và đưa ra những quyết định về việc thiết lập tiêu chuẩn của nước cũng như cách chúng được sử dụng như nào. Đối với nước ở các thủy vực tự nhiên, họ cũng đưa ra một số ước tính hợp lý về những điều kiện nguyên sinh. Tùy vào điều kiện môi trường mà các vùng nước tự nhiên cũng thay đổi theo. Các nhà khoa học sẽ thực hiện các nghiên cứu để hiểu được cách thức hoạt động của hệ thống này, từ đó đưa ra chính xác các nguồn và số lượng chất gây ô nhiễm. Còn các luật sư môi trường và các nhà hoạch định chính sách sẽ đưa ra các luật duy trì ở chất lượng thích hợp cho mục đích sử dụng đã được xác định.
Chỉ số chất lượng nước - WQI là một chỉ số thu được từ các tính toán thông qua thông số quan trắc chất lượng nước. Nó được dùng để mô tả định lượng về chất lượng nước, khả năng sử dụng của nguồn nước đó và chất lượng nước sẽ được đánh giá theo thang điểm phụ thuộc vào chỉ tiêu của mỗi quốc gia, lãnh thổ.
Chất lượng nước được xác định bởi mục đích sử dụng cuối cùng của nó. Nguồn nước dùng trong sinh hoạt có yêu cầu về chất lượng cao hơn dùng cho nuôi trồng thủy hải sản, tưới tiêu. Nước dùng cho nuôi trồng thủy hải sản, tưới tiêu sẽ cao hơn các nguồn nước dùng cho thủy điện.
Quy định về tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt được áp dụng cho các cá nhân, trường học, cơ quan, tổ chức, hộ gia đình tự khai thác trong hoạt động kinh doanh nước sinh hoạt, ví dụ như các cơ sở cung cấp nước dưới 1000 m3/1 ngày đêm.
Các tiêu chuẩn nước sinh hoạt theo quy định của Bộ Y Tế
Xác định được nguồn nước sử dụng là nước giếng, nước thủy cục hay nước mặt để có quy trình lọc nước sao cho phù hợp nhất với mục đích sử dụng. Ngoài ra, nước dùng cho ăn uống phải đạt chỉ tiêu về quy chuẩn đảm bảo sức khỏe. Nếu khi xét nghiệm mà các chỉ tiêu này vượt quá tiêu chuẩn quy định thì bạn cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân và đưa ra được phương pháp xử lý sao cho phù hợp nhất. Các thành phần như asen, nitrit, mangan,…nếu vượt quá mức cho phép sẽ rất nguy hiểm, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người sử dụng.
Các chỉ tiêu trong tiêu chuẩn nước sinh hoạt
+> Nhóm chỉ tiêu cảm quan: Những chỉ tiêu có thể quan sát, đánh giá bằng các giác quan bao gồm thị giác, khứu giác, xúc giác, thính giác và vị giác.
SMEWW là các phương pháp chuẩn xét nghiệm nước tinh khiết và nước thải.
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giới hạn tối đa |
Cách thử |
Mức độ giám sát |
1 |
Màu sắc |
TCU |
15 |
TCVN 6185 – 1996 (ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 |
A |
2 |
Mùi vị |
|
Không mùi, vị lạ |
Cảm quan hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B |
A |
3 |
Độ đục |
NTU |
|
TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B |
A |
+> Các chỉ tiêu khác trong tiêu chuẩn nước sinh hoạt : Bao gồm độ pH, độ cứng, vi sinh vật,…
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giới hạn tối đa cho phép |
Cách thử |
Mức độ giám sát |
1 |
pH |
Mg/l |
6.5 – 8.5 |
TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ |
A |
2 |
Độ cứng - Canxi cacbonat CaCO3 |
Mg/l |
300 |
TCVN 6492:1996 hoặc SMEWW 2340 C |
A |
3 |
Tổng lượng chất rắn hòa tan TDS |
Mg/l |
1000 |
SMEWW 2540 C |
B |
4 |
Tổng hàm lượng Amoni |
Mg/l |
3 |
SMEWW 4500 – NH3 C hoặc SMEWW 4500 – NH3 D |
B |
5 |
Tổng hàm lượng Asen |
Mg/l |
0.01 |
TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B |
B |
6 |
Tổng hàm lượng Clorua |
Mg/l |
250 |
TCVN 6194 -1996 (ISO 9297 – 9298) hoặc SMEWW 4500 – Cl - D |
A |
7 |
Tổng hàm lượng sắt II và III |
Mg/l |
0.3 |
TCVN 6177 -1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe |
A |
8 |
Tổng hàm lượng chì |
Mg/l |
0.01 |
TCVN 6193 - 1996 (ISO 8286 – 1986) hoặc SMEWW 3500 – Pb A |
B |
9 |
Tổng hàm lượng Mangan |
Mg/l |
0.3 |
TCVN 6002 -1995 (ISO 6333 – 1986) |
A |
10 |
Tổng hàm lượng thủy ngân |
Mg/l |
1 |
TCVN 5991 - 1995 (ISO 5666/3 – 1983) |
B |
11 |
Tổng hàm lượng Nitrat |
Mg/l |
50 |
TCVN 6180 -1996 (ISO 7890 – 1988) |
A |
12 |
Tổng hàm lượng Nitrit |
Mg/l |
3 |
TCVN 6178 – 1996 (ISO 6777 – 1984) |
A |
13 |
Chỉ số Pecmanganat |
Mg/l |
2 |
TCVN 6186 - 1996 (ISO 8467 – 1993 |
A |
14 |
Tổng lượng Coliform |
Vi khuẩn/100ml |
0 |
TCVN 6187 – 1.:1996 (ISO 9297 – 9298) hoặc SMEWW 4500 – Cl - D |
|
15 |
E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
Vi khuẩn/100ml |
0 |
TCVN 6187 – 1.2 : 1996 (ISO 9380 – 1.2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
|
Hy vọng với những chia sẻ ở trên của LabVIETCHEM, các bạn đã hiểu hơn về tiêu chuẩn nước sinh hoạt. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại máy lọc nước tinh khiết áp dụng công nghệ lọc tiên tiến cho khách hàng nhiều lựa chọn và một trong những sản phẩm mà chúng tôi muốn giới thiệu chính là máy lọc nước siêu tinh khiết Elix Essential 3 Merck. Đây là sản phẩm được khách hàng tìm mua nhiều nhất tại LabVIETCHEM trong thời gian qua.
Nếu bạn nào có nhu cầu tìm mua một sản phẩm máy lọc nước hiệu quả, an toàn và quan tâm đến máy lọc nước siêu tinh khiết Elix Essential 3 Merck của chúng tôi, hãy liên hệ ngay tới số Hotline 0826 020 020 để các bạn chuyên viên có thể tư vấn chi tiết hơn.
Xem thêm:
Hỗ trợ
Tống Duy Cương
Director
0915 989 780
DuyCuong@labvietchem.vn
Nguyễn Văn Trọng
Deputy Director
094 6688 777
trongnguyen@labvietchem.vn
Cao Thu Hoài
Sales Engineer
0325 290 685
thietbi404@labvietchem.vn
Nguyễn Thúy Hảo
Sales Engineer
0364 841 980
nguyenhao@labvietchem.com.vn
Trần Thị Kim Mỵ
Sales Engineer
0348 140 389
sales@labvietchem.com.vn
Trịnh Văn Hường
Sales Engineer
0986 768 834
sales@labvietchem.com.vn
Lưu Vân Quỳnh
Trưởng nhóm sinh hóa
0367 631 984
sales@labvietchem.com.vn
Phan Hải Phong
Sales Engineer
0949 966 821
sales@labvietchem.com.vn
Dương Tuấn Anh
Sales Engineer
0329 422 268
sales@labvietchem.com.vn
Hotline
Hóa chất và thiết bị thí nghiệm
0826 050 050
saleadmin806@vietchem.vn
Hồ Thị Hoài Thương
Sales Engineer
0967 609 897
kd801@labvietchem.vn
Phạm Thị Nhật Hạ
Sales Engineer
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Vũ Thị Kim Khánh
Sales Engineer
0965 948 897
kd802@vietchem.vn
Nguyễn Hoàng Giáo
Sales Engineer
0939 154 554
kd201@labvietchem.com.vn
Tạ Thảo Cương
Sales Engineer
0888851646
kd205@labvietchem.vn
Trần Thị Trúc Lil
Sales Engineer
0325 300 716
kd202@labvietchem.com.vn
Trần Dương Thanh
Nhân viên kinh doanh
0964980951
saleadmin201@labvietchem.vn
Nhận xét đánh giá